COMPLETE THE SENTENCES, USING “…AS … AS….”
3. Some phrasal verbs in use.
come about : xảy ra put away: cất đi
come across: gặp tình cờ put down: đàn áp
come along : tiến bộ put on: mặc quần áo
come at : tấn công put up: xây dựng
come back : quay về sit down: ngồi xuống
come by : ghé thăm see off: tiễn đa
come in : đi vào tell off: trách móc, khiển trách
come into : bớc vào take account of = account for: chiếm khoảng
come on : bắt đầu take away: mang đi
come round : ghé thăm take down: ghi chép
come upon : tìm thấy tình cờ take into account: quan tâm, xem xét = take for grant
go in: đi vào take off: cởi quần áo
go into: điều tra take on: đảm nhiệm
go on: tiếp tục take place = happen = occur
go out: đi ra, đi ra ngoài take up with: giao du, kết bạn
go with: hợp , cùng với take up = continue
go through( with): hoàn thành turn on: mở, bật (tv)
go up: tăng turn down: vặn nhỏ, mở nhỏ
go round: đi vòng, đi xung quanh turn off: tắt (tv)
go down: đi xuống, giảm close down: phá sản
look at : nhìn thẳng vào carry on: tiếp tục
look into: kiểm tra, điều tra carry out : thực hiện
look up: tra từ điển, tra cứu cut down: chặt ( cây )
look forward to: mong đợi get about : đi đây đó
look back: nhớ về, nhìn về quá khứ get at: đạt đợc
look after: trông nom, chăm sóc get through : vợt qua kì thi
look down on: coi thờng get out : thoát khỏi, đi khỏi
look in: ghé thăm get down : xuống xe
look up to: khâm phục, ngỡng mộ get on : tiến bộ, lên xe
look for: tìm kiếm get rid of : từ bỏ
ask for: hỏi get up : thức dậy
blow out: thổi get over : phục hồi
catch up with: theo kịp, đuổi kịp give up : từ bỏ
wait for : chờ đọi wake up: tỉnh giấc
hurry up : nhanh lên
B- Exercises