ĐỘNG TỪ KHÔNG THỂ PHÂN CÁCH ( UNSEPARABLE PHRASAL VERBS)

2. Động từ không thể phân cách ( unseparable phrasal verbs): túc từ luôn luôn đứng sau giới từ.

Ex: You should look after your old parents. Ex: He looks forward to his brother’s letter

Một số động từ cụm thông dụng:

Account for: giải thích lí do abide by: tuân theo

Amount to: lên đến appove of: tán thành

Add sth to sth : thêm cái gì vào cái gì base on : dựa vào

Agree with : đồng ý believe in: tin tưởng

Arrive at+ nơi chốn: đến ( nơi nhỏ, không tên) borrow sth from: mượn từ ai

Arrive in + nơi chốn: đến ( nơi lớn có tên riêng) bring back : mang trở lại

Ask for: xin, yêu cầu buy sth for S.O : mua cái gì cho ai

Be on: chiếu phim change sth into sth: đổi cái gì thành cái gì

Bear out: xác nhận, xác thực call for: ghé qua (để đón hay lấy casigif)

Blow out: dập tắt, thổi tắt (lửa) call in (on): ghé thăm, ghé qua

Blow up: phá hủy (bằng bom, thuốc nổ) call off; hủy bỏ

Break down: hư, hỏng (máy); phá vỡ (cửa…) call on: thăm, viếng thăm

Break in/ into: xông vào, đột nhập vào call up: goi điện thoại

Break out : bùng nổ; bùng phát carry on; tiếp tục

Break off: đột nhiên ngừng lại; kết thúc carry out: tiến hành

Break up: kết thúc ( khóa học, năm học …) close down: đóng cửa hẳn

Bring in: đưa ra, giới thiệu come about: xảy ra

Bring up:nuôi nấng, dạy dỗ come across: tình cờ gặp/ thấy ai/ cái gì

Burn down: : thiêu hủy, thiêu trụi come off: thành công

Burst out : bật (khó,cười) come along/ on: nhanh lên

Come over/ round: ghé nhà count on/ upon: tin vào/ dựa vào

Come up: xảy ra, xuất hiện cut down/ back (on): giảm bớt

Come up against: gặp phải, đương đầu cut off: cắt đứt, ngừng cung cấp cái gì

Come up (to): đạt được, đáp ứng được pick out; chọn, chọn ra; nhận ra

Check in: đăng kí Pick up: đón ai; cho đi nhờ xe

Check out: làm thủ tục ra Pull down: phá hủy, phá sập

Put in for: đòi hỏi, yêu sách, xin pull out: lôi raCheck up:kiểm tra

Put on: mặc, mang, đội, mở,tăng cân put into: đặt cái gì vào trong

Pay back: trả lại, hoàn lại come out: lộ, lòi ra;biến mất

Run across/ into: tình cờ gặp/thấy ai/ cái gì Put aside/ by: để dành, dành dụm

Run out of: hết, cạn kiệt Put forward: đề nghị, gợi ý

See off: tiễn ai Put up with; chịu đựng

See through: nhận ra; thấy rõ Put off:hoãn lại

Clear up: làm sạch, dọn sạch put out;làm tắt, dập tắt

Compare with: so sánh với queue up: xếp hàng

Complain about: than phiền về receive sth from S.O: nhận cái gì từ ai

Cook meals for S.O: nấu bữa ăn cho ai return to: trở lại đâu

Cut down: đốn xuống send sth to S.O; gửi cái gì cho ai

Depend on: phụ thuộc vào send sth from somewhere: gửi cái gì từ đâu

Devide into: phân chia thành separate sth from: tách ra

Devote to: cống hiến cho speak to S.O: nói chuyện với ai

Die out: mất hẳn, tuyệt chủng do away with: bỏ, hủy bỏ, bãi bỏ

Die for: chết vì (ai) set fire to: đốt, làm cháy

Die of: chết vì (bệnh) succeed in: thành công

Drop in (on): ghé thăm, ghé qua (thời gian ngắn) be fed up with: chán, buồn phiền,

End up: chấm dứt, kết thúc suck up; nịnh hót

Fall down: rơi xuống suitable for: thích hợp cho

Fill in: điền thong tin vào fix up: sắp xếp; thu xếp

Find out: tìm ra sum up: tóm lại, tóm tắt

Fly to somewhere: bay đến đâu take over: đảm nhận

Get out of: thoát khỏi, đi ra take note of: ghi chú

Get up: thức dậy take S.O to somewhere: dẫn ai đi đâu

Get by : xoay sở get down; làm chán nản, thất vọng

Get off: xuống( xe..), rời đi; khởi hành get on: lên (xe, tàu,…)

Get on with/ in: sống, làm việc …hòa thuận; xoay sở,làm (1 việc, 1 tình huống…)

Get over: vượt qua, khắc phục give out: phân phát

Go in for: tham gia (kì thi, cuộc thi) grow up: lớn lên, trưởng thành

Give up: từ bỏ talk about: nói về cái gì

Give way to: nhượng bộ talk to/ with: nói với ai

Go ahead: thực hiện, xảy ra talk to S.O about sth: nói với ai về cái gì

Go after: rượt đuổi theo thanks for sth:cám ơn ai về cái gì

Go along: tiến bộ, phát triển thanks to sth/S.O: nhờ có cái gì/ ai

Go away; rời khỏi, ra đi, tan đi, biến mất (cơn đau) think about/of: nghĩ về

Go back: trở lại, trở về turn off #turn on: tắt # mở (máy)

Go by: (thời gian) trôi qua turn up: đến; xuất hiện

Go down: giảm xuống (giá cả) turn down: từ chối; bác bỏ, loại bỏ

Go for a swim/ walk: đi bơi/đi tản bộ turn into: trở thành; biến thành;

Go off: nổ, reo vang turn up# turn down: tăng/ giảm âm lượng

Go on: xảy ra, tiếp tục wait for: đợi chờ

Go on a trip/ vacation: đi du lịch/ đi nghỉ wake up: thức dậy

Go over: xem kĩ, kiểm tra lại walk along: đi bộ dọc theo

Go up: gia tăng, đi lên wash up: rửa chén, giặt

Go out; tắt bị dập tắt work for S.O : làm việc cho ai

Hear about (of): nghe về work with S.O: làm việc với ai

Hand in: nộp; đệ trình hold on: đợi

Hold up: ngừng; hoãn lại Work out: tính toán

Help someone with sth: giúp ai với worry about; lo lắng về

Hundred of: hàng trăm write for: viết cho tòa báo

Insist on: nhấn mạnh write to S.O: viết cho ai

Interact with; ảnh hưởng; tác dụng stay away from: tránh xa

Join in = take part in = participate in: tham gia vào stay up late: thức khuya

Keep S.O awake: làm ai thức giấc stay with S.O: ở với ai

keep pace up/ with : theo kịp send out: gửi đi, phân phát

Fell pity for/ take (have) pity on: thương xót go in: đivào

Feel regret for: hối hận, ân hận set off/out : khởi hành

Fell sympathy for: thông cảm Sell off: bán giảm giá

Feel shame at: xấu hổ Send for: mời đến, gọi đến, triệu tập

fall in love with S.O: yêu 1 người nào đó set up: lập, thành lập

Keep S.O away: tránh xa ai lose sight of: mất hút

Keen on: tiếp tục leave out: bỏ qua, bỏ sót, bỏ quên

Keep up with: theokijp, bắt kịp let down: làm thất vọng

Laugh at: chọc ghẹo lose track of: mất dấu

Learn by heart: học thuộc lòng lose touch with: mất liên lạc với

Learn how to V: học làm cách gì make allowance for: chiếu cố đến

Listen to: lắng nghe make a fuss over/ about: làm ầm ỉ

Live apart: sống xa nhau make fun of: chế nhạo

Live on: sống nhờ vào make room for:dọn chỗ cho

Live with S.O: sống với ai make use of: sử dụng

Look after: chăm sóc pay attention to: chú ý tới

Look back (on): nhớ, nhớ lại put an end to: kết thúc

Look down on: coi thường put a stop to: chấm dứt

Look up to: coi trọng, kính trọng, ngưỡng mộ take account of: lưu tâm đến

Look at: nhìn ngắm take advantage of: lợi dụng

Look for: tìm kiếm catch sight of: bắt gặp

Look up: tra từ điển make out: hiểu, đọc, được; nghe, nhìn rõ

Look out: coi chừng! make up: bịa đặt, sáng tác; trang điểm

Look forward to: trông chờ, trông mong make up for: đèn bù, bù

Look into: điều tra Show affection for: có cảm tình

Look in: nhìn vào; ghé qua thăm, tạt vào show around / round: đưa đi tham quan

Look on/upon : đứng xem, xem như, coi như show off: phô trương, khoe khoan

Give place to: nhường chỗ show up: đến, xuất hiện

Give birth to: sinh con shut up: ngừng nói, làm cho ngừng

nói

Take leave of: từ biệt stand for: thay thế cho, tượng trưng, đại diện

Make a contribution to: góp phần stand out: nổi bật

Try on: mặc thử (quần áo) take after: giống nhau

Get victory over: chiến thắng take off: cởi (quần, áo…), cất cánh

Take interest in: quan tâm, thích thú take on: nhận, đảm nhận

Have faith in: tin tưởng take up: chiếm (thời gian, sức lực…)

Play an influence over: có ảnh hưởng talk over: thảo luận, bàn luận

Wear out: làm mòn, làm rách; làm kiệt sức think over: suy nghĩ kĩ, cân nhắc

Prepare for: chuẩn bị cho throw away/ out: ném đi, vứt đi

Carry out: thực hiện, thi hành try out: kiểm tra

Put away: dẹp đi, đem cất đi lie down: nằm nghỉ

Turn round: ngoảnh lại hurry up: khẩn trương

Belong to: thuộc về put out: dập tắt

Bring about: mang lại quarrel with: cãi lộn

Go under: phá sản relate to: liên hệ đến

Hand in: nộp rely on: tùy thuộc vào

interfere with: cản trở turn in: giao nộp

Leave behind: để lại write off: làm hỏng nát

Let down: làm thất vọng Provide with: cung cấp

Build up: tích lũy Make up: tạo thành

Cater for: phục vụ Finish off: kết thúc

Deal with: xử lí

Exercises: