DO / MAKECÁCH DÙNG “DO”- DÙNG “DO” CHO CÁC HOẠT ĐỘNG HẰNG NGÀY, CHÚ...

3. DO / MAKECách dùng “do”- Dùng “do” cho các hoạt động hằng ngày, chú ý rằng những hoạt động này thường không tạo nên vật gì cụthể, không sáng tạo nên cái mới.- “do” thường đi với các công việc nhàdo housework: làm việc nhàdo the ironing: là ủido the cleaning: lau chùido the washing up: rửa bát đĩado the washing: giặt quầnáodo the vacuuming/hoovering: hút bụi (sử dụng máy hút bụi)- Dùng “do” khi nói “làm” một cách chung chung, không đề cập chính xác tên của hoạt động. Thường đi vớicác từ: something, nothing, anything, everything…I’m not doing anything today.He does everything for his mother.She’s doing nothing at the moment.- Một số cách nói phổ biến dùng “do”:do one’s best: làm hết mìnhdo (sb) good: làm việc có ích, giúp đỡ ai đódo (no) harm: gây hạido sb a favour: ủng hộ ai đódo business (with someone): làm kinh doanhdo an exercise/ homework:làm bài tậpdo exercise: tập thể dụcdo sport: chơi thể thaodo / go shopping đi mua sắm