- LÀ DANH TỪ GỒM HAI HOẶC NHIỀU TỪ KẾT HỢP VỚI NHAU

2.1. Danh từ ghép:- là danh từ gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau. Danh từ ghép có thể được viết thành hai từ riêng biệt, cógạch ngang giữa hai từ hoặc kết hợp thành một từ.Ex: world peace, non-stop train, writing-table- cách thành lập danh từ ghép:a. Danh từ + danh từ (Noun + noun)toothpick (tăm) schoolboy tennis ball bus driver river bankb. Tính từ + danh từ (Adjective + Noun)quicksilver (thủy ngân) greenhouse (nhà kính) blackbird (chim két)c. Danh từ + danh động từ (Noun + gerund): chỉ một loại công việcweigh-lifting (cử tạ) fruit-picking (việc hái quả) coal-mining (việc khai thác than)d. Danh động từ + danh từ (Gerund + noun)waiting-room (phòng chờ) swimming pool (hồ bơi)driving licence (bằng lái xe) washing-machine (máy giặt)e. Các trường hợp khác:- Tính từ + động từ: whitewash (nước vôi)- Động từ + danh từ: pickpocket (tên móc túi)- Trạng từ + động từ: outbreak (sự bùng nổ)- Động từ + trạng từ: breakdown (sự suy sụp)- Danh từ + giới từ: passer-by (khách qua đường), looker-on (người xem)- Danh từ + tính từ: secretary-general (tổng thư ký, tổng bí thư)