CHIA ĐA THỨC ACHO ĐƠN THỨC BTA CHIA MỖI HẠNG TỬ CỦA ACHOBRỒI CỘNG C...
3. Chia đa thức Acho đơn thức BTa chia mỗi hạng tử của AchoBrồi cộng các kết quả với nhau.
B Các dạng bài tập và phương pháp giải
Dạng 1: Làm tính chia đơn thức hoặc đa thức cho đơn thứcVận dụng các quy tắc nêu ở trên.cccVÍ DỤ MINH HỌAccc#Ví dụ 1. Làm tính chia¡−x4
y5
¢:¡a) x2
yz3
:¡b)−x y3
¢−x2
z3
¢xn+2
y3n
:xn−2
yn
(với n∈N; n≥2).c)#Ví dụ 2. Làm phép chiaa) 12x3
y4
:220x5
y3
: 4x2
y2
5x y4
4µ¶−119x5
y2
z3
:3x y2
#Ví dụ 3. Làm phép chiaa) b) −(x−y)5
: (y−x)2
2(x+y)3
: 5(x+y)(x+2y−3z)n
+
1
: (x+2y−3z)n
(vớin∈N).#Ví dụ 4. Làm phép chia¡8x4
−10x3
+12x2
¢a) ¡30x3
y2
−18x2
y3
−6x y4
¢: 4x2
−6x y2
¢:3115x3
y3
5x5
y3
+225x3
y5
5x4
y4
−14#Ví dụ 5. Làm tính chiaa) £7(y−x)4
−5(x−y)3
¤: (x−y)3
·1¸:16(x−y)2
vớin∈N.3(x−y)n
+
2
2(x−y)5
+2Dạng 2: Tìm điều kiện để đơn thức hoặc đa thức chia hết cho một đơn thức• Để đơn thức A chia hết cho đơn thức B thì mỗi biến củaB đều là biến của A với sốmũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.• Để đa thức Achia hết cho đơn thức Bthì mỗi hạng tử của đa thức A đều phải chiahết cho đơn thức B.#Ví dụ 1. Tìm số tự nhiênnđể mỗi phép chia sau đều là phép chia hết:8xn
: 4x5
a) b) 2x3
:xn
+
1
#Ví dụ 2. Tìm số tự nhiênnđể mỗi phép chia sau đều là phép chia hết:a): 3−115xn
+
2
yn
: 3x3
y4
2x2n
y7
10xn
+
3
yn
#Ví dụ 3. Tìm số tự nhiên n để đa thức 8x4
y5
+4x5
y3
−5x6
y4
chia hết cho đơn thức5xn
yn+1
.#Ví dụ 4. Cho các đa thứcA=9x4
y2
z2
−5x3
y3
z+2x2
y3
B=6x3
y3
z2
+3x2
y2
z2
−7x y4
z2
và đơn thứcC=3x2
y2
z. Xét xem các đa thức A,Bcó chia hết cho đa thức Ckhông? Vì sao?Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức• Thực hiện các phép chia rồi thu gọn kết quả.• Thay giá trị của biến vào biểu thức đã thu gọn rồi thực hiện các phép tính.