6.7569 7520402 KỸ THUẬT HẠT NHÂN D90 20.5THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN NĂM 201...

7.8; Sinh: 6.7569 7520402 Kỹ thuật hạt nhân D90 20.5Tham khảo điểm chuẩn năm 2016:ĐiểmGhiSTT Mã ngành Tên ngành Tổ hợpmônchuẩnchú1 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01;A02; D90 232 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01;D90 223 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00;D07; D90 21.75A00; B00;4 7510401_CLCCông nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượngcao)D07; D90 19.25A00; A01;trình đào tạo hợp tác đại học Claude5 7480201_VP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp): ChươngD07; D08 17Bernard Lyon 1, Pháp6 7480201_TT Công nghệ thông tin (Tiên tiến): Chươngtrình tiên tiến hợp tác với trường ĐHD07; D08 22Portland, Hoa KỳCông nghệ thông tin (Chất lượng cao):Chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định7 7480201_CLCD07; D08 20quốc tế AUN-QA8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01;D07; D08 239 7460101 Toán học A00; A01;D90 2010 7440301 Khoa học môi trường A00; B00;D07; D90 20.7511 7440228 Hải dương học D90 ---12 7440201 Địa chất học A00; B00;D90 1913 7440112_VP Hoá học (Việt - Pháp): hợp tác đại họcMaine, PhápD07; D90 ---14 7440112 Hóa học D07; D90 ---15 7440102 Vật lý học A00; A01;16 7430122 Khoa học vật liệu A00; A01;B00; D90 2017 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00;D90 2318 7420101 Sinh học B00; D90 20.5

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:

Phương thức xétSTT Tên ngành/ nhóm ngành ChỉtiêutuyểnI Đại học1 Sinh học 300 Phương thức 1, 2, 3 và 42 Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) 50 -nt-3 Công nghệ Sinh học 200 -nt-4 Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) 40 -nt-5 Vật lý học 200 -nt-6 Hóa học 250 -nt-7 Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) 25 -nt-8 Khoa học vật liệu 200 -nt-9 Địa chất học 160 -nt-10 Hải dương học 80 -nt-11 Khoa học Môi trường 150 -nt-12 Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) 50 -nt-13 Toán học 300 -nt-14 Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 550 -nt-15 Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) 100 -nt-16 Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) 60 -nt-17 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) 40 -nt-18 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) 90 -nt-19 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 100 -nt-20 Kỹ thuật điện - tử viễn thông 200 -nt-21 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) 40 -nt-22 Kỹ thuật hạt nhân 50 -nt-II Cao đẳng23 Công nghệ thông tin 210 -nt-