0NĂM 2016 THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN NHƯ SAU
18.0
Năm 2016 thông báo điểm chuẩn như sau:
Ghi
STT Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm
chuẩn
chú
1
7520212
Kỹ thuật y sinh*
A00; B00; D01;
D07
15
2
7510304
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00; A01; C01;
D01
15
A00; A01; C01;
3
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa
4
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền
thông
A00; C01; C04;
5
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; C01;
6
7480299
An toàn thông tin*
A00; A01; C02;
7
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; C02;
8
7480104
Hệ thống thông tin
A00; A01; C02;
9
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; C02;
D01
11
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; C02;
12
7340406
Quản trị văn phòng
A00; C00; C04;
13
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00; C00; C04;
14
7340199
Thương mại điện tử*
A00; C00; C04;
15
7320106
Công nghệ truyền thông
C04; D01; D10;
D15
15
16
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A01; C01; C02;
17
7210403
Thiết kế đồ họa
C04; D01; D10;
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 của trường như sau:
Chỉ tiêu
Tổ hợp môn thi/
Mã
xét tuyển
Theo
STT
Ngành
(Chuyên ngành)
ngành
(mã tổ hợp xét
Theo
chú
điểm thi
học bạ
tuyển)
THPTQG
THPT
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
Nhóm ngành II