25A01; 36 GHA-HỢP VIỆT - ANH)35LÝ

19.25A01; 36 GHA-hợp Việt - Anh)35Lý: 11.6. Điểm Toán: 5.6. D07TTNV=137 GHA----36 Toán ứng dụng A00;

Điểm chuẩn chính thức của trường năm 2016:

TổĐiểmSTT Mã ngành Tên ngànhhợpchuẩnGhichúmôn1 7580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến) - khối A1 A01 16.382 7580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt - Nhật) A01 18.483 7580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp) A01 17.194 7580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Anh) A01 18.545 7580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến) A00 19.266 7580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt - Nhật) A00 16.897 7580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp) A00 17.48 7580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Anh) A00 19.299 7520320 Kỹ thuật môi trường A01 18.2110 7520320 Kỹ thuật môi trường A00 19.811 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A01 17.8512 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00 20.113 7340101 Quản trị kinh doanh A01 19.9214 7340101 Quản trị kinh doanh A00 20.4915 7310101 Kinh tế A01 20.2216 7310101 Kinh tế A00 21.3917 7340301QTKế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A01 17.0418 7340301QTKế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00 18.9619 7340301 Kế toán A01 20.5220 7340301 Kế toán A00 21.621 7840101 Khai thác vận tải A01 17.8822 7840101 Khai thác vận tải A00 19.5923 7840104 Kinh tế vận tải A01 19.7424 7840104 Kinh tế vận tải A00 20.425 7580301QTKinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A01 17.3426 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây A00 16.9527 7580301 Kinh tế xây dựng A01 20.6428 7580301 Kinh tế xây dựng A00 21.929 7480201 Công nghệ thông tin A01 21.930 7480201 Công nghệ thông tin A00 22.531 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 20.8832 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 22.7133 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A01 19.8634 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00 21.9935 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A01 19.1436 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00 21.337 7520103 Kỹ thuật cơ khí A01 18.2438 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00 20.9139 7580208QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) A01 19.5340 7580208QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) A00 17.5541 7580208 Kỹ thuật xây dựng A01 17.0442 7580208 Kỹ thuật xây dựng A00 19.8643 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 16.9544 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 20.16

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:

Tổ hợpChỉTT Ngành/Nhóm/Chuyên ngành xét tuyểnxéttiêutuyểnI Khoa Công trình 11851 Ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thôngA00;