ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP HCM
9. Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM: 22,75 điểm
STT
Mã Ngành
chuẩn
XT
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ (XÉT ĐIỂM THI THPT)
1 D140231D
Sư phạm tiếng Anh
D01
29.25
2 D210404D
Thiết kế thời trang
V01, V02
20
3 D220201D
Ngôn ngữ Anh
D01
27.75
4 D340122D
Thương mại điện tử
A00, A01, D01
21.75
5 D340301D
Kế toán
A00, A01, D01
21.5
6 D480201D
Công nghệ thông tin
A00, A01, D01
22.5
7 D510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00, A01, D01
22.25
8 D510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00, A01, D01
22.5
9 D510202D
Công nghệ chế tạo máy
A00, A01, D01
22.25
10 D510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, D01
23.25
11 D510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00, A01, D01
23
12 D510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00, A01, D01
21.75
13 D510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00, A01, D01
23
14 D510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
A00, A01, D01
21.75
15 D510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01
23
16 D510304D
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00, A01, D01
21.5
17 D510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00, B00, D07
22.75
18 D510402D
Công nghệ vật liệu
A00, A01, D07
20.25
19 D510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, B00, D07
21.25
20 D510501D
Công nghệ in
A00, A01, D01
21.25
21 D510601D
Quản lý công nghiệp
A00, A01, D01
22
22 D510603D
Kỹ thuật công nghiệp
A00, A01, D01
21.5
23 D520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)
A00, A01, D01
21.75
24 D540101D
Công nghệ thực phẩm
A00, B00, D07
22.75
25 D540204D
Công nghệ may
A00, A01, D01
21.75
26 D580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, D01
21.25
A00, B00, D01,
27 D810501D
Kinh tế gia đình
D07
18.25
HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG VIỆT (XÉT ĐIỂM THI THPT)
1 D340301C
Kế toán (CLC)
A00, A01, D01
18.25
2 D480201C
Công nghệ thông tin (CLC)
A00, A01, D01
19.5
3 D510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC) A00, A01, D01
19
4 D510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)
A00, A01, D01
19.5
5 D510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC)
A00, A01, D01
19
6 D510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)
A00, A01, D01
20.25
7 D510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)
A00, A01, D01
20
8 D510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC)
A00, A01, D01
18.5
9 D510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC)
A00, A01, D01
19.75
10 D510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC) A00, A01, D01
18.5
11 D510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01
19.75
(CLC)
12 D510304C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)
A00, A01, D01
18.25
13 D510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC)
A00, B00, D07
18
14 D510501C
Công nghệ in (CLC)
A00, A01, D01
18
15 D510601C
Quản lý công nghiệp (CLC)
A00, A01, D01
18.75
16 D540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC)
A00, B00, D07
19.5
17 D540204C
Công nghệ may (CLC)
A00, A01, D01
18.75
18 D580205C Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) A00, A01, D01
18
HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG ANH (XÉT ĐIỂM THI THPT)
1 D510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC
tiếng Anh)
A00, A01, D01
17
2 D510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
A00, A01, D01
17
3 D510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) A00, A01, D01
17
4 D510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
A00, A01, D01
17
5 D510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng
Anh)
A00, A01, D01
17
HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO (XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ)
1 D340301C
Kế toán (CLC)
A00, A01, D01
26
2 D510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC)
A00, A01, D01
26
3 D480201C
Công nghệ thông tin (CLC)
A00, A01, D01
26
4 D510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC) A00, A01, D01
26
5 D510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)
A00, A01, D01
26
6 D510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC)
A00, A01, D01
26
7 D510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)
A00, A01, D01
26.5
8 D510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)
A00, A01, D01
26.5
9 D510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC)
A00, A01, D01
26
10 D510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC) A00, A01, D01
25.5
11
D510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(CLC)
A00, A01, D01
26
12 D510304C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)
A00, A01, D01
25.5
13 D510501C
Công nghệ in (CLC)
A00, A01, D01
25
14 D510601C
Quản lý công nghiệp (CLC)
A00, A01, D01
25
15 D540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC)
A00, B00, D07
26
16 D540204C
Công nghệ may (CLC)
A00, A01, D01
25
17 D580205C Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) A00, A01, D01
25
18 D510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC)
A00, B00, D07
25
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG TỪ CAO ĐẲNG (XÉT ĐIỂM THI TUYỂN KỲ
THI LIÊN THÔNG)
1 D510202D
Công nghệ chế tạo máy
K
17.5
2 D510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
K
18
3 D510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
K
17.5
4 D510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
K
17
5 D510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô
K
17
6 D540204D
Công nghệ may
K
21.5
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT HỢP TÁC ĐÀO TẠO QUỐC TẾ TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
1
Kỹ thuật Điện – Điện tử (Sunderland)
15
2
Kỹ thuật Cơ Điện tử (Middlesex)
15
3
Quản trị Kinh doanh (Sunderland)
15
4
Kế toán & Quản trị Tài chính (Sunderland)
15