5.75;TTNV <= 1
lượng cao Việt-Pháp A00,
A01 19.25 TO >= 6.6;LI >=
Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm
chuẩn
1 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư Việt-Pháp PFIEV A00; A01 40
2 7905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng A01; D07 20.25
3 7905206 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử Viễn
thông A01; D07 21.25
4 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 19.5
5 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 20
6 7580208 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 21.75
7 7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất
lượng cao) A00; A01 19.75
8 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 20.5
9 7580202 Kỹ thuật công trình thủy A00; A01 19.5
10 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01 21.25
11 7580102CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V02;
V01 18.5
12 7540102CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; B00;
D07 18
13 7540102 Công nghệ thực phẩm A00; B00;
D07 22.75
14 7520604CLC Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao) A00; D07 20.25
15 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 20.25
16 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 20.5
17 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng
cao) A00; A01 21.25
18 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 23.5
19 7520209CLC Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01 18
20 7520209 Kỹ thuật điện tử và viễn thông A00; A01 22.5
21 7520201CLC Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) A00; A01 21.5
22 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 23
23 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 10.75
24 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 21.5
25 7520114 Kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01 23.25
26 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01 22.5
27 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 21.25
28 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 22.25
29 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 21.25
30 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ
Nhật) A00; A01;
D28 21.5
31 7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ
Anh) A00; A01 22.25
32 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 23.75
33 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00;
D07 22
34 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A00; A01 19.25
Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2018 - 2019 như sau:
Điểm xét
Tiêu chí phụ đối
Ngưỡng
tuyển
ĐBCL
với các thí sinh
STT Tên ngành/ Nhóm ngành Chỉ tiêu
(Mã tổ hợp
dự kiến
bằng điểm
đầu vào
xét tuyển)
Từ 18,00 trở
Ưu tiên theo thứ
1 Công nghệ sinh học 60 A00, D07,
lên
B00
tự: Toán, Hóa
2 Công nghệ thông tin 170 A00, A01 Ưu tiên theo thứ
tự: Toán, Lý
3 Công nghệ thông tin (đào tạo
theo cơ chế đặc thù) 90 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
4 Công nghệ thông tin (Chất
lượng cao - ngoại ngữ Nhật) 40 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
5 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây
dựng 60 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
6 Công nghệ chế tạo máy 130 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
tự: Toán, Lý Từ 18,00 trở
7 Quản lý công nghiệp 70 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
8 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành
Cơ khí động lực 135 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
9 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành 45 A00,A01 Ưu tiên theo thứ Từ 18,00 trở
Cơ khí động lực (Chất lượng
cao) tự: Toán, Lý lên
10 Kỹ thuật cơ điện tử 95 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
11 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng
cao) 45 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
Kỹ thuật nhiệt (2 chuyên
ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ
12
95 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
thuật năng lượng & môi
trường)
13 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)45 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
14 Kỹ thuật tàu thủy 50 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
15 Kỹ thuật điện 210 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
16 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 45 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
17 Kỹ thuật điện tử & viễn thông 180 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
18 Kỹ thuật điện tử & viễn thông
(Chất lượng cao) 45 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
19 Kỹ thuật điều khiển & tự động
hóa 100 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
20 Kỹ thuật điều khiển & tự động
hóa (Chất lượng cao) 90 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
21 Kỹ thuật hóa học 80 A00, D07 Ưu tiên theo thứ
22 Kỹ thuật môi trường 75 A00, D07 Ưu tiên theo thứ
23 Công nghệ dầu khí và khai thác
dầu 45 A00, D07 Ưu tiên theo thứ
24 Công nghệ thực phẩm 85 A00, D07,
25 Công nghệ thực phẩm (Chất
lượng cao) 45 A00, D07,
26 Kiến trúc (Chất lượng cao) 80 V00, V01,
V02
tự: VẽMT, Toán
Kỹ thuật xây dựng - chuyên
27
ngành Xây dựng dân dụng &
công nghiệp 170 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
28
45 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
công nghiệp (Chất lượng cao)
29 Kỹ thuật xây dựng - chuyên 50 A00,A01 Ưu tiên theo thứ Từ 18,00 trở
ngành Tin học xây dựng tự: Toán, Lý lên
30 Kỹ thuật xây dựng công trình
thủy 110 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
31 Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông 135 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
32 Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông (Chất lượng cao) 45 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
33 Kinh tế xây dựng 70 A00,A01 Ưu tiên theo thứ
34 Kinh tế xây dựng (Chất lượng
35 Quản lý tài nguyên & môi
trường 60 A00, D07 Ưu tiên theo thứ
Từ 24,00 trở
36 Chương trình tiên tiến ngành
lên (có tính hệ
Điện tử viễn thông 90 A01, D07 Ưu tiên theo thứ
tự: Anh, Toán
số)
37 Chương trình tiên tiến ngành
Hệ thống nhúng 50 A01, D07 Ưu tiên theo thứ
Từ 36,00 trở
38 Chương trình đào tạo kỹ sư
chất lượng cao Việt-Pháp 100 A00, A01 Ưu tiên theo thứ
Bạn đang xem 5. - Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2020