3 DỰNG; CƠ GIỚI HÓA XD CẦU ĐƯỜNG; CƠ KHÍ GIAO THÔNG CÔNG CHÍNH; KỸ 1...

5.3 dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ 18 A00; A01 210thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe, Tàu điện - metro)Ngành Kỹ thuật nhiệtA00; GHA-6(gồm các Chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Điều hòa không khí và A01 6019thông gió CT xây dựng)IV Khoa Điện - Điện tử 3707 Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông GHA-A01; 18020D07708 Ngành Kỹ thuật điện GHA-219 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá GHA-22D07 120V Khoa Công nghệ thông tin 20010 Ngành Công nghệ thông tin GHA-20023VI Khoa Vận tải - Kinh tế 580Ngành Kinh tế xây dựng80(gồm các Chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường; Kinh tế1124xây dựng công trình giao thông)Ngành Kinh tế vận tải(gồm các Chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô; Kinh tế vận tải đường 1225sắt, Kinh tế vận tải và du lịch)Ngành Khai thác vận tải(gồm các Chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị; Khai thác 13vận tải đa phương thức; Khai thác vận tải đường bộ thành phố; Qui 26hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics)14 Ngành Kế toán(Chuyên ngành Kế toán tổng hợp)27D07 906015 Ngành Kinh tế(Chuyên ngành Kinh tế bưu chính viễn thông)28Ngành Quản trị kinh doanh(gồm các Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng; Quản trị 1101629doanh nghiệp bưu chính viễn thông; Quản trị kinh doanh giao thông vận tải; Quản trị Logistics)VII Khoa Môi trường & ATGT 10017 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông GHA- A00; 5030 A01; 18 Ngành Kỹ thuật môi trường GHA-5031VIII Khoa KHCB 5019 Ngành Toán ứng dụng GHA-36D07 50VIII Khoa Đào tạo Quốc tế 27520 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình 15532GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến).21 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ 40Việt - Pháp) GHA-3322 Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)34D07 4023 Ngành Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt - Anh) GHA-35