547 7840106 KHOA HỌC HÀNG HẢIC01; D07CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2018 C...

15.5

47

7840106

Khoa học hàng hải

C01;

D07

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 của trường như sau:

Tổ hợp

STT Mã ngành

Tên ngành

Chỉ

xét

tiêu

tuyển 4

tuyển 3

tuyển 2

tuyển 1

Kế toán

1

7340301

(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm

toán)

200

A00

A01

D01

D07

2

7340201

Tài chính - ngân hàng

120

A00

A01

D01

D07

3

7340121

Kinh doanh thương mại

120

A00

A01

D01

D07

4

7340115

Marketing

120

A00

A01

D01

D07

5

7340101

Quản trị kinh doanh

200

A00

A01

D01

D07

6

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

360

A00

A01

D01

D07

hành

(2 chuyên ngành: Quản trị khách

lữ hành)

7

7340101P

Quản trị kinh doanh (chương

trình song ngữ Pháp-Việt)

20

A00

A01

D03

D97

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

8

7810103P

hành (chương trình song ngữ

Pháp-Việt)

40

A00

A01

D03

D97

9

7310101A

Kinh tế

(chuyên ngành Luật kinh tế)

60

A00

A01

D01

D96

10

7310101B

Kinh tế

(chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

60

A00

A01

D01

D07

11

7310105

Kinh tế phát triển

70

A00

A01

D01

D07

Ngôn ngữ Anh

(3 chuyên ngành: Biên - phiên

12

7220201

220

D01

A01

D14

D15

dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương

pháp giảng dạy Tiếng Anh)

13

7620304

Khai thác thuỷ sản

30

A00

A01

B00

D07

14

7620305

Quản lý thuỷ sản

50

A00

A01

B00

D07

Nuôi trồng thuỷ sản

15

7620301

(2 chuyên ngành: Nuôi trồng

140

A01

B00

D01

D96

thủy sản; Bệnh học thuỷ sản)

16

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 120

A00

A01

C01

D07

Kỹ thuật nhiệt

(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt

80

A00

A01

C01

D07

17

7520115

lạnh; Máy lạnh, điều hòa không

khí và thông gió; Máy lạnh và

thiết bị nhiệt thực phẩm)

18

7510202

Công nghệ chế tạo máy

60

A00

A01

C01

D07

19

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

60

A00

A01

C01

D07

20

7520103A

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí)

120

A00

A01

C01

D07

Kỹ thuật cơ khí

50

A00

A01

C01

D07

(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí

21

7520103B

động lực)

22

7520130

Kỹ thuật ô tô

190

A00

A01

C01

D07

23

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

60

A00

A01

C01

D07

24

7840106

Khoa học hàng hải

40

A00

A01

C01

D07

Kỹ thuật xây dựng

(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây

25

7580201

120

A00

A01

C01

D07

dựng; Kỹ thuật xây dựng công

trình giao thông)

26

7480201

Công nghệ thông tin

200

A00

A01

D01

D07

(2 chuyên ngành: Công nghệ

thông tin; Truyền thông và

Mạng máy tính)

27

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

40

A00

A01

D01

D07

Công nghệ thực phẩm

(2 Chuyên ngành: Công nghệ

28

7.540.101

200

A00

A01

B00

D07

thực phẩm; Đảm bảo chất lượng

và an toàn thực phẩm)

29

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

50

A00

A01

B00

D07

30

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

40

A00

A01

B00

D07

31

7520301

Công nghệ kỹ thuật hoá học

60

A00

A01

B00

D07

32

7520320

Kỹ thuật môi trường

40

A00

A01

B00

D07

33

7420201

Công nghệ sinh học

60

A00

A01

B00

D07

Tổng

3.400