CHO HAI ĐƯỜNG TRŨN ( O ) VÀ ( O ' ) TIẾP XỲC NGOÀI TẠI A

Bài 3(3 điểm): Cho hai đường trũn ( O ) và ( O ' ) tiếp xỳc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến ngoài BC,

),

( O C O

'

B ∈ ∈ . Tiếp tuyến trong tại A cắt BC ở I.

(

)

a. Chứng minh gúc BAC = 90

0

.

b. Tớnh gúc OIO’.

c. Tớnh độ dài BC biết OA = 9 cm , O ' A = 4 cm .

đề số 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm)

1

Cõu 1. Giỏ trị của biểu thức

+ −

+ bằng: A. − 2 3 B. 1 C. –4 D. 4

3

2

Cõu 2. Biểu thức ( ) − 7

2

cú giỏ trị bằng: A. -7

B. 7 C. -7 và 7 D . 49

Cõu 3. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d): y = 2x và (d’): y = – x + 3 là:

A. (2 ; 1) B. (1 ; 2) C. (- 1 ; - 2) D. (- 2 ; -1)

Cõu 4. Hai đường thẳng (d): y = 2x +3 và (d’): y = 2x -5 :

A. cắt nhau tại một điểm trờn trục tung B. cắt nhau C. song song D. trựng nhau

Cõu 5. Tỡm điều kiện của k để hàm số y = (k +2)x +3 đồng biến trờn tập hợp cỏc số thực R?

A. k > −2 B. k = 0 C. k = 2 D. k = -2

Cõu 6. Trong cỏc hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?

y = 2x 3

A. y 3 x 1 = − B. 1

+ C. y = 2x

2

– 1 D. y = 3 3 x ( 2 )

Cõu 7. Đồ thị của hàm số y = 2x + 3 là đường thẳng qua đi qua điểm cú tọa độ:

A. (1; 3 ) B. (1; - 3 ) C. (0; 3 ) D. ( 3 ; 0)

= +

A x 3

Cõu 8. Điều kiện xỏc định của biểu thức x 3

là:

A. x > 0 B. x ≥ 0 và x ≠ 9 C. x ≥ 0 D. x ≠ 3

Cõu 9. Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường trũn (O) khi a và (O) cú số điểm chung là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Cõu 10. Tõm của đường trũn ngoại tiếp tam giỏc là giao điểm của:

A. ba đường trung trực B. ba đường phõn giỏc

C. ba đường cao D. ba đường trung tuyến

Cõu 11. Cho đường trũn (O; 5) , dõy AB = 4. Khoảng cỏch từ tõm O đến AB bằng:

A. 3 B. 29 C. 21 D. 4

Cõu 12. Cho một đường thẳng a và một điểm O cỏch a một khoảng 3cm. Vẽ đường trũn (O) tõm O

cú đường kớnh bằng 6cm. Khi đú, khẳng định nào sau đõy là đỳng?

A. a tiếp xỳc với (O) B. a khụng cắt (O) C. a cắt (O) tại hai điểm D. Cả A, B, C sai.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm).