PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ A) X1X2X3X48 B) X44X32...

Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

x

1



x

2



x

3



x

4

8

b)

x

4

4

x

3

2

x

2

4

x

1

Giải

a) Ta có:

x

1



x

2



x

4



x

5

8

x

1



x

4



x

2



x

5

8

x

2

3

x

4



x

2

3

x

10

8

(*)

Đặt

t

x

2

3

x

7

, khi đó phương trình (*) trở thành:

t

3



t

        

3

8

t

2

9 8

t

2

1

t

1



t

1

x

2

3

x

7 1



x

2

3

x

7 1

 

x

2

3

x

8



x

2

3

x

6

 

  

b) Ta có:

4

3

2

2

2

4

1

2

 

  

4

2

4

1

4

2

x

x

x

x

x x

x

x

x

1

1

(*)

2

2

4

2

x

x

x

2

Đặt

t

x

1

x

2

1

2

t

2

2

  

 

, khi đó phương trình (*) trở thành:

     

 

2

2

2

4

2

2

2

2 4

2

2

2

4

4

x

t

  

t

x t

  

t

x t

 

t

 

2

2

 

2

 

2

2

2

1

2

2

2

1

x t

x

x

x

x

x

Lưu ý: Khi thực hiện phân tích thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ như ví dụ

trên, thường gặp ở các dạng sau:

+) Dạng:

x a x b x c x d







t

+) Dạng:

ax

4

bx

3

cx

2

bx a

Dạng 6: Tìm x với điều kiện cho trước

Phương pháp:

Áp dụng cách phân tích đa thức thành nhân tử chung, ta đưa biểu thức về dạng

A B

.

0

, khi đó

xảy ra các trường hợp:

A

TH1:

0

 

giải ra ta được giá trị x.

0

B

TH2:

0

 

giải ra ta tìm được giá trị x.

TH3:

0

 

giải ra ta được giá trị x.