GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÈNH NHÂN ĐỄI CỦA ANDI. GEN

3,4 3, 4Theo đề, ta cú pt:

N

td

= N( 2

x

– 1)  16800 = 2400( 2

x

– 1)  x = 3Vậy gen đó nhõn đụi 3 lần.Vd 4. Một gen cú khối lượng 405000đvC tỏi bản một số lần đó cần mụi trường nội bào cung cấp nguyờn liệu 9450 nuclờụtit tự do thuộc cỏc loại, trong đú cú 3780 nuclờụtit tự do loại G.a. Tế bào chứa gen trờn đó nguyờn phõn bao nhiờu lần?b. Số nuclờụtit mỗi loại cú trong gen ban đầu. L ời giảia. Số lần nguyờn phõn của tế bào:Số nuclờụtit: 405000/300 = 1350 Nu.Gọi x:là số lần tỏi bản của gen cũng là số lần nguyờn phõn của tế bào chứa gen trờn (n Z

+

).Theo đề ta cú: (2n - 1). 1350 = 9450  2n - 1 = 9450 : 1350 = 7.  2

x

= 8 = 2

3

 n = 3.Vậy tế bào chứa gen trờn nguyờn phõn 3 lần.b. Số nuclờụtit mỗi loại cú trong gen ban đầu:Theo đề ta cú: (2

3

- 1). G = 3780. G = X = (3780 : 7) = 540 Nu.; A = T = (1350 : 2) - 540 = 135 Nu.DẠNG 5: TÍNH SỐ LIấN KẾT H - CỘNG HểA TRỊ ĐƯỢC HèNH THÀNH VÀ PHÁ VỠ