Ở MỘT LOÀI 2N = 8 QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN LIÊN TIẾP 4 LẦN TỪ TẾ BÀO SI...

3. Khi gen ủoự ủieàu khieồn giaỷi maừ ủaừ caàn 3832 phaõn tửỷ tARN, soỏ lửụng caực ribonu trong caực boọ ba ủoỏi maừ cuỷa caực

phaõn tửỷ tARN ủoự baống bao nhieõu. Bieỏt raống maừ keỏt thuực treõn phaõn tửỷ mARN laứ UAA.

Lửu yự: treõn 1 phaõn tửỷ mARN ủoàng thụứi coự nhieàu Riboxom trửụùt qua

Neỏu goùi n laứ soỏ riboxom trửụùt treõn phaõn tửỷ mARN -> Seỷ coự n chuoói pp ủửụùc taùo thaứnh

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Cõu 1: Gen cú 3600 liờn kết hiđrụ bị đột biến liờn quan đến I cặp nuclờụtit thành alen mới cú 3601 liờn kết hiđrụ. Dạng

đột biến tạo thành alen trờn là:

A mất một cặp A - T C mất một cặp G - X

B thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T D thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X

Cõu 2: Gen cú 100 timin và 30 % Guamin, bị đột biến dạng thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X tạo thành alen

mới cú số nuclờụtớt từng loại là

A. G = X = 150, A = T =100 B. G = X = 151, A = T =99 C. G = X = 100, A = T =150 D. G = X = 99, A = T

=151

Cõu 3 : Cõy cà chua ( 2n = 4 NST ). Số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là

A 48 B 25 C 27 D 36

Cõu 4 : Một đoạn ADN cú chiều dài 5100A

0

, khi tự nhõn đụi 1 lần, mụi trường nội bào cần cung cấp

A 2500 nuclờụtit B 15000 nuclờụtit C 2000 nuclờụtit D 3000 Nuclờụtit

Cõu 5 : Một gen cú cấu trỳc 2 mạch xoắn kộp, cú tỷ lệ A + T

= 1,5

G + X

Và cú tổng số nuclờụtit bằng 3 . 10

3

. Số nuclờụtit mỗi loại của gen là :

A G = X = 900 ; A = T = 600. B. A = T = 900 ; G = X = 600 C. G = X = A = T = 600. D. A = T = G = X = 900

Cõu 6 : Một NST của một loài mang nhúm gen theo thứ tự là MN.OPQRS, nhưng ở một cỏ thể trong loài người ta phỏt

hiện NST đú mang nhúm gen MN.QPORS. Đõy là loại đột biến

A gen B. lặp đoạn NST C. mất đoạn NST D đảo đọan NST

Cõu 7: Gen A dài 4080 A

0

bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhõn đụi một lần, mụi trường nội bào đó cung cấp 2398

nuclờụtit. Đột biến trờn thuộc dạng

4

A mất 1 cặp nuclờụtit B. thờm 1 cặp nuclờụtit C. thờm 2 cặp nuclờụtit D mất 2 cặp nuclờụtit

Cõu 8: Chiều dài của gen cú chứa 250 cặp A - T và 350 cặp G - X là :

A 4080 A

0

B 3060 A

0

C 2040 A

0

D 1020 A

0

Cõu 9: Một gen cú chứa 400 cặp A - T và 300 cặp G - X .Số liờn kết hiđrụ của gen bằng :

A 2000 liờn kết B 1900 liờn kết C 1800 liờn kết D 17 00 liờn kết

Cõu 10: Cú trỡnh tự ARN [ 5’ - AUG GGG UGX XAU UUU - 3’ ] mó húa cho một đọan pụlipeptit gồm 5 axit amin .

Sự thay thế nuclờụtit nào dẫn đến việc đọan pụlipeptit này chỉ cũn lại 2 axit amin ?

A Thay thế A ở bộ 3 nuclờụtit đầu tiờn bằng X C Thay thế G ở bộ 3 nuclờụtit đầu tiờn bằng A

B Thay thế X ở bộ 3 nuclờụtit đầu tiờn bằng A D Thay thế U ở bộ 3 nuclờụtit đầu tiờn bằng A

Caõu 11/ Đột biến đảo vị trớ 2 cặp nuclờụtit của gen dẫn đến phõn tử prụtờin được tổng hợp cú thể thay đổi tối đa:

A. 1 axit amin. B. 2 axit amin. C. 3 axit amin. D. 4 axit amin.

Caõu 12/ Đột biến thay thế 1 cặp nuclờụtit ảnh hưởng tới số axit amin trong chuỗi polipeptit là...

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Caõu 13/ Hỡnh vẽ sau mụ tả dạng đột biến gen nào ?

A T G X T T G X

T A X G A A X G

A. Đảo vị trớ giữa cỏc cặp nuclờụtit. B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.

C. Thay thế cặp nuclờụtit cựng loại. D. Thay thế cặp A - T bằng cặp T – A

Caõu 14/ Một gen bị đột biến mất 3 cặp nuclờụtit. Số liờn kết hyđrụ sẽ thay đổi là:

A. Giảm 6 hoặc 9 B. Giảm 6 hoặc 9 hoặc 7. C. Tăng 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9 D. Giảm 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9

Caõu 15/ Một gen bị đột biến làm phõn tử prụtờin giảm 1 axit amin và cỏc a xớt amin cũn lại khụng thay đổi so với phõn

tửỷ proõờin bỡnh thường. Gen đó xảy ra đột biến...

A. mất 3 cặp nuclờụtit ở trong gen. B. mất 3 cặp nuclờụtit trong một bộ ba.

C. mất 3 cặp nuclờụtit của ba bộ ba liờn tiếp. D. mất 3 cặp nuclờụtit ở bộ ba kết thỳc.

Caõu 16/ Một gen bị đột biến làm phõn tử prụtờin giảm maỏt 1 axit amin và xuaỏt hieọn 2 aa mụựi. Gen đó xảy ra đột biến...

A. mất 3 cặp nuclờụtit ở trong gen. B. mất 3 cặp nuclờụtit trong một bộ ba.

C. mất 3 cặp nuclờụtit của ba bộ ba liờn tiếp. D. mất 3 cặp nuclờụtit ở bộ ba kết thỳc.

Caõu 17/ Một mạch gốc của gen cú trỡnh tự cỏc nuclờụtit như sau : ....A T X X G T A A G G...

Sau đột biến trỡnh tự nuclờụtit mạch gốc là ....A T G X G T A A X G ...

Đột biến trờn thuộc dạng....

A. thay thế cặp nuclờụtit. B. thay thế cặp nuclờụtit cựng loại.

C. thay thế cặp nuclờụtit khỏc loại. D. đảo vị trớ cặp nuclờụtit.

Caõu 18/ Mạch gốc của gen bị đột biến mất một bộ ba ở khoảng giữa. Sau đột biến, chuỗi pụlypeptit được điều khiển tổng

hợp so với gen bỡnh thường sẽ:

A. Khụng thay đổi số lượng axit amin. B. Tăng 1 axit amin. C. Giảm 1 axit amin. D. Tăng 2 axit amin.

Caõu 19/ Sau đột biến, chiều dài số của gen khụng thay đổi nhưng số liờn kết hydrụ giảm 1 đõy cú thể là dạng đột biến :

A. Thờm một cặp nuclờụtit. B. Mất một cặp nuclờụtit . C. Thay thế một cặp nuclờụtit . D. Đảo vị trớ cỏc cặp

nuclờụtit

Cõu 20/ Một gen bỡnh thường điều khiển tổng hợp một prụtờin cú 498 axit amin. Đột biến đó tỏc động trờn một cặp

nuclờụtit và sau đột biến tổng số nuclờụtit của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen xảy ra là:

A. Thay thế một cặp nuclờụtit. B. Mất một cặp nuclờụtit.

C. Thờm một cặp nuclờụtit. D. Đảo cặp nuclờụtit.

Cõu 21/ Đột biến đảo vị trớ hai cặp nuclờụtit của gen cú thể làm phõn tử prụtờin được tổng hợp từ gen đú cú thể thay đổi

tối đa :

A. Một axit amin . B. Hai axit amin . C. Ba axit amin . D. Bốn axit amin .

Caõu 22/ Gen A cú khối lượng phõn tử bằng 450000 đơn vị cacbon và cú 1900 liờn kết hydrụ.Gen A bị thay thế một cặp A

- T bằng một cặp G - X trở thành gen a, thành phần nuclờụtit từng loại của gen a là :

A. A = T = 349 ; G = X = 401 . B. A = T = 348 ; G = X = 402.

C. A = T = 401 ; G = X = 349 . D. A = T = 402 ; G = X = 348 .

Caõu 23/ Một gen tổng hợp 1 phõn tử prụtờin cú 498 axit amin, trong gen cú tỷ lệ A/G = 2/3. Nếu sau đột biến, tỷ lệ A/G =