Ở MỘT LOÀI 2N = 8 QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN LIÊN TIẾP 4 LẦN TỪ TẾ BÀO SI...

30). Một gen cú chiều dài 0,51 Micrụ mộtvà cú 3900 liờn kết hydrụ, gen nhõn đụi liờn tiếp 3 lần. Số Nucleụtớt tự

do mỗi loại cần mụi trường cung cấp là:

A). A=T= 4200; G= X= 6300. B). A=T=4200; G=X=1200.

C). A=T=2100; G=X=600. D). A=T= 5600; G= X= 1600.

Cõu 6. Một gen cú 1200 nuclờụtit và cú 30% ađờnin . Do đột biến chiều dài của gen giảm 10,2 A

o

và kộm 7 liờn kết

hydrụ . Số nuclờụtit tự do từng loại mà mụi trường phải cung cấp để cho gen đột biến tự nhõn đụi liờn tiếp 2 lần là:

A. A = T = 1074 ; G = X = 717

B. A = T = 1080 ; G = X = 720

C. A = T = 1432 ; G = X = 956

D. A = T = 1440 ; G = X = 960

Cõu 7: Gen c ú A= 480 nucleụtit v à c ú T= 20% tổng số nuclờụtit của gen. Sau

đột biến gen cú 120 chu kỡ xoắn và hơn gen bỡnh thường 1 liờn kết hiđrụ. Đột biến thuộc dạng nào?

A. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G- X B. Thay 1 ặp G-X bằng 1 cặp A-T

C. Thờm 1 cặp G- X D. Thờm 1 cặp A- T

3 G. Sau đột biến, chiều di gen khụng đổi và cú tỉ lệ

A ≈ 42,18% . Dạng đột

Cõu 12. Gen dài 3060 A

0

, cú tỉ lệ A =

7

G

biến là:

A. Thay 1cặp A-T bằng 1cặp G-X B. Đảo vị trớ một cặp nuclotit

C. Thay 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X D. Thay 1 cặp G- X bằng 1 cặp A-T

Cõu 2: Mụ ̣t gen dài 480nm, A chiờ́m 30%. Do đụ ̣t biờ́n gen khụng thay đụ̉i sụ́ lượng nuclờụtit nhưng đã làm cho sụ́

liờn kờ́t hyđrụ thay đụ̉i và có sụ́ lượng là 2879. Đụ ̣t biờ́n gen đó thuụ ̣c loa ̣i

A. thay 1 că ̣p G-X bằng 1 că ̣p A-T. B. thay mụ ̣t că ̣p T-A bằng mụ ̣t că ̣p G-X.

C. thay mụ ̣t că ̣p X-G bằng mụ ̣t că ̣p G-X. D. thay mụ ̣t că ̣p T-A bằng mụ ̣t că ̣p T-A.

Cõu 19: Đột biến mất 3 cặp nuclờụtớt của gen dẫn đến phõn tử prụtờin được tổng hợp cú thể thay đổi tối thiểu là

A. 04 axớt amin B. 0 axớt amin. C. 01 axớt amin. D. 03 axớt amin.