Ở MỘT LOÀI 2N = 8 QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN LIÊN TIẾP 4 LẦN TỪ TẾ BÀO SI...

20 : Gen dài 3060 A

0

, cú tỉ lệ A= 3/7 G. Sau ĐB, chiều dài gen khụng thay đổi và cú tỉ lệ: A/ G ≈ 42,18%.Số LK hiđrụ

của gen ĐB là:

A. 2070. B.*2433. C. 2430. D. 2427.

Cõu 4 : Vựng mó hoỏ của gen ở sinh vật nhõn thực cú 51 đoạn exon và intron xen kẽ. số đoạn exon và introng lần lượt

là :

A. 25 ; 26. B.* 26 ; 25. C. 24 ; 27. D. 27 ; 24.

Cõu 28: Một gen dài 0,51 μm, sau ĐB gen chỉ huy tổng hợp nờn chuỗi polipeptit hoàn chỉnh cú 498 aa. Đõy là dạng đột

biến

(A) .Tổng số nuclờụtit (nu) của gen sau ĐB là (B); (A), (B) lần lượt là:

A.Thay thế một cặp nu; 3000nu. B. thay thế một cặp nu ;2594 nu.

C. Mất một cặp nu; 2998 nu; D. mất 3 cặp nu; 2994 nu

Cõu 29: Một gen cú M= 450000 đvC; Hiệu số giữa A với loại nu khụng bổ sung với nú bằng 30% tổng số nu của

gen.Nếu gen này bị đột biến mất 1 cặp nu A- T, thỡ số liờn kết hiđrụ của gen là sau ĐB sẽ thay đổi so với gen bỡnh

thường (H

đb

/ H) là:

A. 1648/ 1650. b. 1548/ 1650. C. 1548/ 1750. d. 1648/ 1750.

Cõu 31: Khi một gen bị đột biến mất một cặp nuclờụtit thứ 5 thỡ chuỗi polipeptit đột biến bị:

A. thay thế một axit amin. B. thay đổi trỡnh tự toàn bộ cỏc axit amin.

C. mất 1 axit amin. D. thay đổi trỡnh tự từ aa thứ 2.

Cõu 6. Một gen cú 1200 nuclờụtit và cú 30% ađờnin . Do đột biến chiều dài của gen giảm 10,2 A

o

và kộm 7 liờn kết

hydrụ . Số nuclờụtit tự do từng loại mà mụi trường phải cung cấp để cho gen đột biến tự nhõn đụi liờn tiếp 2 lần là:

A. A = T = 1074 ; G = X = 717 B. A = T = 1080 ; G = X = 720

C. A = T = 1432 ; G = X = 956 D. A = T = 1440 ; G = X = 960

Cõu 7: Gen c ú A= 480 nucleụtit v à c ú T= 20% tổng số nuclờụtit của gen. Sau

đột biến gen cú 120 chu kỡ xoắn và hơn gen bỡnh thường 1 liờn kết hiđrụ. Đột biến thuộc dạng nào?

A. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G- X B. Thay 1 ặp G-X bằng 1 cặp A-T

C. Thờm 1 cặp G- X D. Thờm 1 cặp A- T

Cõu 35: Một đột biến mất 3 cặp Nuchờụtit số 7,8,9 trong gen cấu trỳc thỡ sẽ làm cho prụtờin tương ứng:

A. Mất 1 axit amin số 2 B. Mất 1 axit amin số 3

C. Mất 1 axit amin số 4 D. Mất axit amin số 2,3, 4

Cõu 43: Khi phõn tớch thành phần nuclờụtit của một loài thể ăn khuẩn ФX 174 thu được kết quả như sau

A= 25% ; T= 33%; G = 24%; X= 18%

Cấu trỳc vật chất di truyền của thể ăn khuẩn này là :

A. ADN 1 mạch B. ADN 2 mạch

C. ARN 1 mạch D. ARN 2 mạch

Cõu 49: Cú 8 hợp tử cựng loài nguyờn phõn với số lần bằng nhau và trong quỏ trỡnh đú đó cú tổng số 1016 thoi tơ vụ sắc

hỡnh thành. Số lần nguyờn phõn của mỗi hợp tử là bao nhiệu?

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9