BÀI 2. PHIẤN MÃ - DỊCH MÃ

1. gen. 2. mARN. 3. axitamin. 4. tARN. 5. ribụxụm. 6. enzim.Phương ỏn đỳng là: A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 2, 3, 4, 5. C. 2, 3, 4, 5, 6. D. 3, 4, 5, 6.Cõu 39: Giả sử cú một gen với số lượng cỏc cặp nucleotit ứng với mỗi đoạn exon và intron như sau:Exon Intron Exon Intron Exon Intron Exon90 130 150 90 90 120 150Phõn tử protein cú chức năng sinh học được tạo ra từ gen này chứa bao nhiờu axit amin? A. 160 B. 159 C. 158. D. 76 Cõu 40: Trờn mARN axit amin Asparagin được mó húa bởi bộ ba GAU, tARN mang axit amin này cú bộ ba đối mó là A. 3´ XUA 5´. B. 3´ XTA 5´. C. 5´ XUA 3´. D. 5´ XTA 3´.Cõu 41: Một gen thực hiện 2 lần phiờn mó đũi hỏi mụi trường cung cấp số lượng nuclờotit cỏc loại: A=400,U=360, G=240, X=480. Số lượng nuclờotit từng loại của gen làA. A=T=380 ; G=X=360 B. A=T=360 ; G=X=380C. A=180 ; T=200 ; G=240 ; X=360 D. A=200 ; T=180 ; G=120 ; X=240Cõu 42: Một gen ở vi khuẩn E.coli đó tổng hợp cho một phõn tử prụtờin hoàn chỉnh cú 298 axitamin. Phõn tử mARN được tổng hợp từ gen trờn cú tỷ lệ A : U : G : X là 1:2:3:4. Số lượng nuclờụtit từng loại của gen trờn là A. A = T = 270; G = X = 630. B. A = T = 630; G = X = 270. C. A = T = 270; G = X = 627. D. A = T = 627; G = X = 270.Cõu 43: Một gen dài 0,408 micromet, cú A = 840. Khi gen phiờn mó mụi trường nội bào cung cấp 4800ribonuclờụtit tự do. Số liờn kết hiđrụ và số bản sao của gen: A. 3240H và 2 bản sao B. 2760H và 4 bản sao C. 2760H và 2 bản sao D. 3240H và 4 bản saoCõu 44: Một mARN trưởng thành cú chiều dài 0,408 micromet tiến hành dịch mó. Số liờn kết peptit trongchuổi pụlipeptit hoàn chỉnh là: A. 397 B. 797 C. 398 D. 798Cõu 45: Một chuỗi polipeptit gồm 498 axit amin, gien cấu trỳc mó húa chuỗi polypeptit này dài 5610 A°,gien này cú bao nhiờu nuclờụtit ở cỏc đoạn intron? A. 300 B. 3000 C. 301 D. 150Cõu 46: Một gen tiến hành phiờn mó 6 lần và đó sử dụng của mụi trường 9000 ribụnuclờụtit tự do. Số chu kỡxoắn của gen núi trờn là: A. 75 B. 180 C. 150 D. 90 Cõu 47: Một gen cấu trỳc cú 2560 liờn kết hiđrụ va cú G = 2A. nếu gen núi trờn tiến hành phiờn mó 5 lần thỡsố lượng ribụnuclờụtit tự do mụi trường phải cung cấp là: A. 1920 B. 9600 C. 6400 D. 4800 Cõu 48: Phõn tử mARN cú chiều dài 346,8 nanụmet và cú chứa 10% uraxin với 20% ađờnin. Số lượng từngloại nuclờụtit của gen đó điều khiển tổng hợp phõn tử mARN núi trờn là: A. A = T = 360; G = X = 840 B. A = T = 306; G = X = 714 C. A = T = 180; G = X = 420 D. A = T = 108; G = X = 357Cõu 49: Một gen dài 0,204 micrụmet thực hiện nhõn đụi 2 lần, cỏc gen con tạo ra đều sao mó 4 lần. Tổngkhối lượng của cỏc phõn tử mARN được tạo ra bằng: A. 144000 đơn vị cacbon B. 2880000 đơn vị cacbon C. 198000 đơn vị cacbon D. 234000 đơn vị cacbonCõu 50: Một gen cú khối lượng 720000 đơn vị cacbon và cú 3240 liờn kết hiđrụ. Gen phiờn mó tạo ra phõntử mARN cú chứa 30% guanine và 20% ađờnin. Số lượng từng loại ribụnuclờụtit của phõn tử mARN núitrờn là: A. rA = 240; rU = 300; rG = 360; rX = 300 B. rA = 300; rU = 240; rG = 300; rX = 360 C. rA = 240; rU = 120; rG = 360; rX = 480 D. rA = 120; rU = 240; rG = 480; rX = 360Cõu 51: Một phõn tử mARN cú chứa tổng số 2579 liờn kết húa trị giữa cỏc đơn phõn. Tổng số chu kỡ xoắncủa gen đó sao mó ra phõn tử mARN núi trờn là: A. 129 chu kỡ B. 132 chu kỡ C. 145 chu kỡ D. 150 chu kỡCõu 52: Phõn tử mARN cú chiều dài 4488 ăngstron để cho 6 ribụxụm trượt khụng lặp lại. Tổng số axitamin đó được cỏc phõn tử tARN mang vào để giải mó là: A. 4362 axit amin B. 3426 axit amin C. 2346 axit amin D. 2634 axit aminCõu 53: Tổng số lượt phõn tử tARN đó được sử dụng trong quỏ trỡnh giải mó 10 chuỗi polipeptit từ mộtphõn tử mARN là 2490. Khối lượng của phõn tử mARN núi trờn bằng: A. 250000 đơn vị cacbon B. 225000 đơn vị cacbon C. 275000 đơn vị cacbon D. 300000 đơn vị cacbonCõu 54: Phõn tử protein gồm 1 chuỗi polipeptit cú chứa cỏc loại axit amin như sau: 100 alanin, 80 xistờin,70 tiptụphan, 48 lơxin. Chiều dài của gen đó điều khiển tổng hợp phõn tử protein núi trờn là: A. 3060 ăngstron B. 3570 ăngstron C. 4080 ăngstron D. 4590 ăngstronCõu 55: Một gen nhõn đụi 3 lần đó sử dụng của mụi trường 8652 nuclờụtit tự do. Cỏc gen con tạo ra đềuphiờn mó một số lần bằng nhau và toàn bộ cỏc phõn tử mARN được tạo ra cú tổng khối lượng bằng 1854000đơn vị cacbon. Số lần phiờn mó của mỗi gen núi trờn bằng: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11Cõu 56: Một gen cú tổng số 132 chu kỡ xoắn và tiến hành phiờn mó 6 lần. cỏc phõn tử mARN được tạo ra cútổng số bộ ba là: A. 2640 B. 2460 C. 2450 D. 2650Cõu 57: Một phõn tử mARN đó để cho 6 ribụxụm trượt qua nú một lần và đó cú tất cả 1794 lượt phõn tửtARN mang axit amin vào dịch mó. Phõn tử mARN núi trờn cú khối lượng bằng A. 180000 đơn vị cacbon B. 360000 đơn vị cacbon C. 270000 đơn vị cacbon D. 540000 đơn vị cacbonCõu 58: Phõn tử mARN cú chiều dài 0,255 micrụmetvà cú chứa 10% uraxin với 20% ađờnin. Số lượng từng A. A = T = 450; G = X = 1050 B. A = T = 1050; G = X = 450 C. A = T = 225; G = X = 525 D. A = T = 525; G = X = 225Cõu 59: Một gen dài 0,408 micrụmet và cú tỉ lệ từng loại nuclờụtit bằng nhau. Phõn tử mARN do gen tổnghợp cú chứa 15% uraxin và 20% guanine. Số lượng từng loại ribụnuclờụtit của phõn tử mARN là: A. rA = 420; rU = 180; rG = 360; rX = 240 B. rA = 180; rU = 420; rG = 240; rX = 360 C. rA = 840; rU = 360; rG = 720; rX = 480 D. rA = 360; rU = 840; rG = 480; rX = 720 Cõu 60: Một phõn tử mARN cú chỳa 899 liờn kết húa trị giữa cỏc ribụnuclờụtit và cú tỉ lệ một số loạiribụnuclờụtit là 10% uraxin, 30% ađờnin. Số liờn kết hiđrụ của gen đó sao mó ra phõn tử mARN núi trờn là: A. 2340 liờn kết B. 3420 liờn kết C. 4320 liờn kết D. 4230 liờn kếtĐÁP ÁN PHIấN MÃ VÀ DỊCH MÃ1D 7A 13C 19D 25D 31D 37C 43B 49B 55C2B 8C 14B 20C 26C 32C 38C 44A 50C 56A3C 9D 15C 21C 27B 33A 39C 45A 51A 57C4B 10A 16A 22A 28B 34C 40A 46C 52D 58C5D 11A 17C 23B 29D 35A 41A 47D 53B 59B6B 12B 18B 24C 30D 36D 42A 48B 54D 60AI.KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HềA HOẠT ĐỘNG GENĐiều hũa hoạt động của gen là điều hũa lượng sản phẩm do gen tạo ra hay điều hũa cỏc quỏ trỡnh nhõn đụi ADN , phiờn mó tạo ARN và quỏ trỡnh tổng hợp protein í nghĩa:

Tế bào chỉ tổng hợp protein cần thiết vào thời điểm thớch hợp với một lượng nghiờn cứu cần thiết.

Đảm bảo cỏc hoạt động sống của tế bào thớch ứng với điều kiện mụi trường cũng như sự phỏt triển bỡnh thường của cơ thểCỏc mức độ điều hũa hoạt động của gen ở sinh vật :

Phiờn mó,

Dịch mó,

Sau dịch móĐiều hũa hoạt động gen của tế bào nhõn sơ xảy ra chủ yếu ở mức độ phiờn móII. ĐIỀU HềA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ