CSVC & CCDT (23 CÕU)CÕU 1

1. CSVC & CCDT (23 cõu)Cõu 1: Trong trường hợp tất cả cỏc tế bào bước vào giảm phõn 2 đều rối loạn phõn li NST, cỏc loại giao tử cú thể được tạo ra từ tế bào mang kiểu gen X

A

X

a

làA. X

A

X

A

, X

a

X

a

và 0. B. X

A

và X

a

. C. X

A

X

A

và 0. D. X

a

X

a

và 0.Cõu 2: Cho biết quỏ trỡnh giảm phõn diễn ra bỡnh thường khụng cú đột biến xảy ra. Theo lớ thuyết , kiểu gen nào sau đõy cú thể tạo ra loại giao tử aa với tỉ lệ 50%?A. AAaa. B. Aaaa. C. AAAa. D. aaaaCõu 3: Xột cặp NST giới tớnh XY của một cỏ thể đực. Trong quỏ trỡnh giảm phõn xảy ra sự phõn li bất thường ở kỡ sau. Cỏ thể trờn cú thể tạo ra những loại giao tử nào?A. XY và O. B. X, Y, XY và O. C. XY, XX, YY và O. D. X, Y, XX, YY, XY và O.Cõu 4 : Bộ NST lưỡng bội của 1 loài là 2n = 8. Trong quỏ trỡnh giảm phõn tạo giao tử, vào kỳ đầu của GF

1

cú một cặp NST đó xảy ra trao đổi chộo tại một điểm. Hỏi cú tối đa bao nhiờu loại giao tử khỏc nhau cú thể được tạo ra?A. 16 B. 32 C. 8 D. 4Cõu 5 : Một phụ nữ lớn tuổi nờn đó xảy ra sự khụng phõn tỏch ở cặp NST giới tớnh trong giảm phõn I. Đời con của họ cú thể cú bao nhiờu % sống sút bị đột biến ở thể ba nhiễm (2n+1)? A. 25% B. 33,3% C . 66,6% D.75%Cõu 6 : Cú 3 tế bào sinh tinh cú kiểu gen AaBbDdEe thực hiện giảm phõn, biết quỏ trỡnh GP hoàn toàn bỡnh thường, khụng cú đột biến xảy ra. Số loại giao tử ớt nhất và nhiều nhất cú thể A. 1 và 16 B. 2 và 6 C. 1 và 8 D. 2 và 8 Cõu 7: Cho rằng NST vẫn phõn li trong giảm phõn, thể ba nhiễm AAaBb cho cỏc loại giao tử AB và ab tương ứng là :A. 1/6 và 1/12 B. 1/6 và 1/12 C. 1/3 và 1/6 D. 1/4 và 1/8Cõu 8: Vựng mó hoỏ của gen ở SV nhõn thực cú 51 đoạn exon và intron xen kẽ. số đoạn exon và intron lần lượt là :A. 25 ; 26. B. 26 ; 25. C. 24 ; 27. D. 27 ; 24.Cõu 9: Cú tất cả bao nhiờu bộ mó cú chứa nu loại A?A. 37 B. 38 C. 39 D. 40Cõu 10: Trờn một chạc chữ Y của đơn vị tỏi bản cú 232 đoạn Okazaki. Số đoạn mồi trong đơn vị tỏi bản trờn là:A. 466 B. 464 C. 460 D. 468Cõu 11: Một gen cú chiều dài 4080A

0

và cú 3075 liờn kết hiđrụ. Một đột biến điểm khụng làm thay đổi chiều dài của gen nhưng làm giảm đi 1 liờn kết hi đrụ. Khi gen đột biến này nhõn đụi liờn tiếp 4 lần thỡ số nu mỗi loại mụi trường nội bào phải cung cấp làA. A = T = 7890 ; G = X = 10110 B. A = T = 8416; G = X = 10784C. A = T = 10110 ; G = X = 7890 D. A = T = 10784 ; G = X = 8416Cõu 12: ADN nhõn thực cú chiều dài 0,051mm, cú 15 đơn vị nhõn đụi. Mỗi đoạn okazaki cú 1.000 nu. Cho rằng chiều dài cỏc đơn vị nhõn đụi là bằng nhau, số ARN mồi cần cho quỏ trỡnh tỏi bản :A. 315 B. 360 C. 165 D. 180Cõu 13: Một mARN nhõn tạo cú 3 loại nu với tỉ lệ A:U:G = 5:3:2.a/ Tỉ lệ bộ mó luụn chứa 2 trong 3 loại nu núi trờn :A. 66% B. 68% C. 78% D. 81%b/ Tỉ lệ bộ mó cú chứa đủ 3 loại nu trờn:A. 3% B. 9% C. 18% D. 50%Cõu 14: Một tế bào nhõn đụi liờn tiếp 4 lần, tổng số NST trong cỏc tế bào tạo thành là 384. Cho rằng tế bào chỉ mang NST cựng một loài:a. Số loại giao tử bỡnh thường khỏc nhau về nguồn gốc NST nhiều nhất cú thể được sinh ra từ loại tế bào núi trờn là 729. Bộ NST của tế bào:A. 2n B. 3n C. 4n D. 6nb. Nếu tế bào núi trờn là lục bội thỡ số loại giao tử bỡnh thường khỏc nhau về nguồn gốc NST cú thể được tạo ra :A. 64 B. 128 C. 256 D. 612Cõu 15: Một đoạn mạch gốc của gen chỉ cú 2 loại nu A và G với tỉ lệ A/G = 4