NẾU CẶP GEN BB ĐỒNG THỜI NHÕN ĐỤI 3 LẦN LIỜN TIẾP THỠ SỐ NU MỖI...
2761. Nếu cặp gen Bb đồng thời nhõn đụi 3 lần liờn tiếp thỡ số nu mỗi loại mụi trường nội bào cần cung cấp là:A. A=T= 5047; G=X= 11753. B. A=T= 11760 ; G=X= 5047. C. A=T= 11753; G=X= 5047. D. A=T= 5047 ; G=X= 11670. Cõu 3: Xột 2 cặp gen: cặp gen Aa nằm trờn cặp NST số 3 và Bb nằm trờn cặp NST số 5. Một tế bào sinh trứng cú kiểu gen AaBb giảm phõn, cặp NST số 3 khụng phõn li ở kỡ sau trong giảm phõn I nhưng cặp số 5 vẫn phõn li bỡnh thường. Tế bào trờn cú thể sinh ra những loại giao tử nào?A. AaBb hoặc O. B. AaB hoặc Aab.C. Aa hoặc AB hoặc B hoặc b. D. AaB hoặc Aab hoặc B hoặc b.Cõu 4: Trỡnh tự cỏc gen trờn NST ở 4 nũi thuộc một loài được kớ hiệu bằng cỏc chữ cỏi như sau: (1): ABGEDCHI (2): BGEDCHIA (3): ABCDEGHI (4): BGHCDEIA.Cho biết sự xuất hiện mỗi nũi là kết quả của một dạng đột biến cấu trỳc NST từ nũi trước đú. Trỡnh tự xuất hiện cỏc nũi làA. 1→2→4→3 B. 3→1→2→4 C. 2→4→3→1 D. 2→1→3→4Cõu 5: Người ta chuyển một số phõn tử ADN của vi khuẩn Ecụli chỉ chứa N
15
sang mụi trường chỉ cú N14
. Tất cả cỏc ADN núi trờn đều thực hiện tỏi bản 5 lần liờn tiếp tạo được 512 phõn tử ADN. Số phõn tử ADN cũn chứa N15
là: A. 5. B. 32. C. 16. D. 10.Cõu 6: Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Gen quy định tớnh trạng nằm trờn nhiễm sắc thể thường, cho rằng quỏ trỡnh giảm phõn bỡnh thường và khụng cú đột biến xảy ra. Cho giao phấn 2 cõy bố mẹ tứ bội với nhau, về mặt lý thuyết thỡ phộp lai nào sau đõy cho đời con cú tỉ lệ kiểu hỡnh quả màu đỏ là thấp nhất ?A. AAaa x Aaaa. B. Aaaa x Aaaa. C. AAaa x AAaa. D. Aaaa x AAAa.Cõu 7: Trong quỏ trỡnh giảm phõn ở người mẹ, lần phõn bào I NST vẫn phõn ly bỡnh thường nhưng trong lần phõn bào II cú 50% số tế bào khụng phõn ly ở cặp NST giới tớnh. Biết quỏ trỡnh giảm phõn ở người bố bỡnh thường, khụng cú đột biến xảy ra. Khả năng họ sinh con bị Hội chứng Tơcnơ là:A. 12,5%. B. 25%. C. 75%. D. 50%.Cõu 8: Cỏc gen phõn li độc lập, số kiểu gen dị hợp tạo nờn từ phộp lai AaBbDdEE x AabbDdEe là:A. 26 B. 32 C. 18 D. 24Cõu 9: Xột 4 gen của một loài: gen I cú 2 alen nằm trờn NST thường ; gen II cú 3 alen và gen III cú 2 alen cựng nằm trờn NST X ở đoạn khụng tương đồng với Y; gen IV cú 2 alen nằm trờn Y ở đoạn khụng tương đồng với X. Cỏc gen liờn kết khụng hoàn toàn, số kiểu gen và số kiểu giao phối nhiều nhất cú thể cú trong quần thể làA. 99 kiểu gen và 2.268 kiểu giao phối. B. 57 kiểu gen và 756 kiểu giao phối. C. 57 kiểu gen và 540 kiểu giao phối. D. 99 kiểu gen và 4.752 kiểu giao phối. Cõu 10: Ở một loài thực vật, A qui định quả trũn, a qui định quả dài; B qui định quả ngọt, b qui định quả chua; D qui định quả màu đỏ, d qui định quả màu vàng. Trong một phộp lai giữa BDx AaBD . hai cỏ thể cú kiểu gen: Aa bdCho biết hoỏn vị chỉ xảy ra ở 1 bờn và tỉ lệ quả dài, ngọt, đỏ ở đời con chiếm 16,875% thỡ tần số hoỏn vị giữa 2 gen là:A. 30% B. 15% C. 40% D. 20%Cõu 11: Cỏc gen liờn kết khụng hoàn toàn. Phộp lai cho đời con cú số kiểu gen ớt nhất trong số cỏc phộp lai sau là:De B. AaBd Xe
Y.BDXE
Xe
x aaDe x AaBbA. AaBbdEbDBDe x AaBDEBDe x AABDE D. AaC. AabdEbdeCõu 12: Ở một loài thực vật, alen A qui định quả trũn là trội hoàn toàn so với alen a qui định quả dài, B qui định quả ngọt là trội hoàn toàn so với alen b qui định quả chua, D qui định quả chớn sớm là trội hoàn toàn so với alen d qui định quả chớn muộn. Thế hệ xuất phỏt cho cõy quả trũn, ngọt, chớn sớm tự thụ được F1
gồm774 cõy quả trũn, ngọt, chớn sớm ; 259 cõy quả trũn, chua, chớn muộn; 258 cõy quả dài, ngọt, chin sớm; 86 cõy quả dài, chua, chớn muộn. Biết rằng khụng cú đột biến xảy ra, kiểu gen nào sau đõy phự hợp với cõy ở P?Ad .BD . D. BbBd . C. AaAD. B. AaA. BbadaDCõu 13: Hai cặp gen khụng alen phõn li độc lập tương tỏc với nhau cựng qui định tớnh trạng hỡnh dạng quả. Trong kiểu gen cú mặt đồng thời A và B cho quả dẹt, chỉ cú một trong hai alen trội A hoặc B cho quả trũn, khụng cú alen trội cho kiểu hỡnh quả dài. Gen D qui định thõn cao, alen d qui định thõn thấp.Thế hệ xuất phỏt cho cõy quả dẹt, thõn cao tự thụ thu được F1
cỏc kiểu hỡnh với tỉ lệ gồm 3 cõy thấp, dẹt: 5 cao, trũn: 6 cao dẹt: 1 thấp trũn: 1 cao, dài.Kiểu gen nào sau đõy là phự hợp với kiểu gen của P?BD. C. BbBd . Ad . D. BbAd hoặc AaBd . B. AaA. AaCõu 14: Một gen gồm 2 alen A và a trờn NST thường. Thế hệ P cú kiểu hỡnh trội chiếm 70%. Sau 2 thế hệ tự thụ, kiểu hỡnh lặn của QT = 52,5%. QT nào sau đõy cú cấu trỳc phự hợp với P ?A. 96AA: 240Aa:144aa. B. 155AA: 279Aa:186aa.C. 255AA: 340Aa:255aa. D. 66AA: 396Aa:198aa.Cõu 15: Mạch thứ nhất của gen cú tỉ lệ cỏc loại nu lần lượt A: T: G: X= 1: 2: 3: 4 . Khi gen sao mó 4 lần, mụi trường nội bào cung cấp 720 nu loại Ađờnin. Cho biết mạch gốc của gen cú X = 3T . Số axitamin trong chuổi pụlipeptit hoàn chỉnh do gen điều khiển tổng hợp là bao nhiờu?A. 299(aa). B. 599 (aa). C. 298 (aa). D. 598 (aa). Cõu 16: Ở một loài thực vật khi cho lai cõy hoa đỏ thuần chủng với cõy hoa trắng, F1
thu được toàn hoa đỏ. Cho F1
tự thụ phấn, F2
thu được 56,25% kiểu hỡnh hoa đỏ. Nếu cho F1
lai phõn tớch thỡ tỉ lệ kiểu hỡnh ở thế hệ sau được dự đoỏn là:A. 1 đỏ: 3 trắng. B. 1 đỏ: 1 trắng. C. 3 đỏ: 5 trắng. D. 3 đỏ: 1 trắng.Cõu 17: Ở cà chua, gen R qui định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với r qui định quả màu vàng. Gen S kiểm soỏt sự tổng hợp chất diệp lục làm cho lỏ cú màu xanh là trội hoàn toàn so với s làm mất khả năng này khiến cho lỏ cú màu vàng lưu huỳnh đều chết ở giai đoạn mầm.Cỏc cặp gen nằm trờn cỏc cặp NST thường khỏc nhau.