1000 TẾ BÀO ĐỀU CÚ KIỂU GEN ABDABD TIẾN HÀNH GIẢM PHÕN, TRONG ĐÚ CÚ...

Câu 40 : 1000 tế bào đều cú kiểu gen ABDabd tiến hành giảm phõn, trong đú cú 100 tế bào xảy ra trao đổi chộo 1 điểm giữa A và B, 500 tế bào xảy ra trao đổi chộo một điểm giữa B và D, 100 tế bào xảy ra trao đổi chộo kộp tại 2 điểm. Khoảng cỏch giữa A và B, giữa B và D lần lượt là A.10cM, 30cM B.5cM, 25cM C.10cM, 50cM D.20cM, Cõu41.Ở một loài động vật cho cỏ thể lụng trắng giao phối với cỏ thể lụng đỏ được F60Cm

1

đồng loạt lụng trắng.Cho F

1

giao phối tự do đời F

2

cú 75% số cỏ thể lụng trắng, 18,75% số cỏ thể lụng đỏ; 6,25% số cỏ thể lụng hung.Nếu đem tất cả cỏc cỏ thể lụng trắng ở đời F

2

giao phối tự do và ngẫu nhiờn thỡ tớnh theo lý thuyết số cỏ thể lụng hung ở đời F

3

cú tỷ lệ:A. 14 .9. B. 136 D. 181. C. 1Cõu42:Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trờn vựng khụng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tớnh X cú 2 alen, alen A quy định mắt đỏ hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Lai ruồi cỏi mắt đỏ với ruồi đực mắt trắng (P) thu được F

1

gồm 50% ruồi mắt đỏ, 50% ruồi mắt trắng. Cho F

1

giao phối tự do với nhau thu được F

2

. Theo lớ thuyết, trong tổng số ruồi F

2

, ruồi cỏi mắt đỏ chiếm tỉ lệA. 6,25% B. 31,25% C. 75% D. 18,75%Cõu43: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Cho cõy (P) cú kiểu gen Aa tự thụ phấn thu được F1; tiếp tục cho cỏc cõy F1 tự thụ phấn thu được F2. Biết rằng khụng cú đột biến xảy ra, số cõy con được tạo ra khi cỏc cõy F1 tự thụ phấn là tương đương nhau. Tớnh theo lớ thuyết, cõy cú kiểu hỡnh hoa đỏ ở F2 chiếm tỉ lệA. 50,0%. B. 37,5%. C. 62,5%. D. 75,0%.Cõu 44: Ở ngụ, tớnh trạng chiều cao do 3 cặp gen khụng alen tỏc động theo kiểu cộng gộp (A1,a1,A2,a2,A3,a3),chỳng phõn ly độc lập và cứ mỗi gen trội khi cú mặt trong kiểu gen sẽ làm cho cõy thấp đi 20 cm, cõy cao nhất cú chiều cao 210cm. Khi cho cõy cao nhất lai với cõy thấp nhất được F1. Cho F1 giao phấn với nhau, tỷ lệ số cõy cú chiều cao 150cm là A.6/64 B. 32/64 C.15/64 D.20/64Cõu45:Ở ruồi giấm, alen A quy định thõn xỏm trội hoàn toàn so với alen a quy định thõn đen; alen B quy định cỏnh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cỏnh cụt. Cỏc gen quy định màu thõn và hỡnh dạng cỏnh đều nằm trờn một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trờn đoạn khụng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tớnh X. Cho giao phối ruồi cỏi thõn xỏm, cỏnh dài, mắt đỏ với ruồi đực thõn đen, cỏnh cụt ,mắt trắng được F

1

cú 100% số cỏ thể mang kiểu hỡnh giống mẹ.Cỏc cỏ thể F

1

giao phối tự do và ngẫu nhiờn thu được F

2

.Ở F

2

loại ruồi ruồi đực cú thõn xỏm, cỏnh cụt, mắt đỏ chiếm tỷ lệ 1,25%.Nếu cho ruồi cỏi F

1

lai phõn tớch thỡ ở đời con loại ruồi đực cú thõn xỏm, cỏnh cụt, mắt đỏ chiếm tỷ lệ.A.2,5% B.1,25% C.25% D.12,5% Cõu 47: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa Cõu 48.Cho cõy hoa đỏ tự thụ phấn, đời F

1

cú tỷ lệ phõn li kiểu hỡnh: 9 cõy hoa đỏ: 7 cõy hoa trắng.Cho tất cả cỏc cõy hoa trắng ở F

1

giao phấn ngẫu nhiờn thỡ ở đời con, kiểu hỡnh hoa trắng chiếm tỷ lệ:A. 7/16 B. 100% C. 41/49 D. 4/9Cõu 49: Cho cấu trỳc di truyền của một quần thể (P): 0,2AABb : 0,2 AaBb : 0,3aaBB : 0,3aabb. Nếu quần thể trờn giao phối tự do, thỡ tỉ lệ cơ thể mang 2 cặp gen đồng hợp lặn sau 1 thế hệ làA. 12,25%. B. 5,25%. C. 35%. D. 30%.Cõu 50: Cà chua cú bộ NST 2n=24. Cú bao nhiờu loại thể đột biến trong tế bào cú một cặp nhiễm sắc thể mang 3 nhiễm sắc thể và một cặp nhiễm sắc thể khỏc chỉ cú 1 nhiễm sắc thể?A. 120 B. 720 C. 660 D. 132Cõu 51.ở bũ gen A quy định chõn cao nằm trờn nhiễm sắc thể thường trội hoàn toàn so với alen a quy định chõn thấp.Trong một trại nhõn giống, cú 10 con đực giống chõn cao và 100 con cỏi chõn thấp,Quỏ trỡnh ngẫu phối đó sinh ra đời con cú 75% số cỏ thể chõn cao, 25% số cỏ thể chõn thấp.Trong số 10 con bũ đực núi trờn, cú bao nhiờu con thuần chủng về tớnh trạng chiều cao chõnA. 5 con B.6 con C.3 con D.8conCõu 52: Quan sỏt quỏ trỡnh tự nhõn đụi bỡnh thường của một phõn tử ADN ban đầu, người ta thấy số mạch đơn của phõn tử ADN ban đầu chiếm 6,25% tổng số mạch đơn tạo ra ở cỏc phõn tử ADN con. Trong toàn bộ quỏ trỡnh tự nhõn đụi của ADN núi trờn, mụi trường nội bào đó cung cấp nguyờn liệu tương đương với 104160 nuclờụtit. Chiều dài của phõn tử ADN ban đầu làA. 5712Å B. 11804,8Å C. 25296Å D. 11067ÅCõu 53: Cho sơ đồ phả hệ sau:I

Qui ước: : Nam bỡnh thường

: Nam bị bệnh

II

: Nữ bỡnh thường

: Nữ bị bệnh

III

?

Sơ đồ phả hệ trờn mụ tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng khụng xảy ra đột biến ở tất cả cỏc cỏ thể trong phả hệ. Xỏc suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III trong phả hệ này sinh ra đứa con trai khụng bị mắc bệnh trờn là:A. 3/8 B. 5/6 C. 5/12 D. 3/16Cõu 54: Ở một loài thực vật, alen A qui định quả trũn là trội hoàn toàn so với alen a qui định quả dài, B qui định quả ngọt là trội hoàn toàn so với alen b qui định quả chua, D qui định quả chớn sớm là trội hoàn toàn so với alen d qui định quả chớn muộn. Thế hệ xuất phỏt cho cõy quả trũn, ngọt, chớn sớm tự thụ được F

1

gồm774 cõy quả trũn, ngọt, chớn sớm ; 259 cõy quả trũn, chua, chớn muộn; 258 cõy quả dài, ngọt, chin sớm; 86 cõy quả dài, chua, chớn muộn. Biết rằng khụng cú đột biến xảy ra, kiểu gen nào sau đõy phự hợp với cõy ở P?BD . D. BbAd .AD. B. AaBd . C. AaA. BbaDbdbDadAB DdX

E

X

e

x AbDdX

e

Y . Biết rằng cú hoỏn vị gen ở cả 2 giới, Cõu 55: Cho phộp lai P. abaBmỗi gen qui định một tớnh trạng và cỏc gen trội hoàn toàn. Nếu khụng xột về giới tớnh thỡ số loại kiểu gen và kiểu hỡnh ở đời con là:A. 120 loại kiểu gen, 32 loại kiểu hỡnh. B. 108 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hỡnh.C. 120 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hỡnh. D. 108 loại kiểu gen, 32 loại kiểu Cõu 56: Chiều cao thõn ở một loài thực vật do 4 cặp gen nằm trờn NST thường qui định và chịu tỏc động cộng gộp theo kiểu sự cú mặt một alen trội sẽ làm chiều cao cõy tăng thờm 5cm. Người ta cho giao phấn cõy cao nhất cú chiều cao 190cm với cõy thấp nhất được F1 và sau đú cho F1 tự thụ. a) F2 cú bao nhiờu lớp kiểu hỡnh?A. 2 B. 3 C. 8 D. 9b) Nhúm cõy cú chiều cao trung bỡnh ở F

2

chiếm tỉ lệ:A. 28/256 B. 56/256 C. 70/256 D. 35/256c) Nhúm cõy ở F2 cú chiều cao 180cm chiếm tỉ lệ:Cõu 57: Ở cà chua, alen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng, alen B quy định thõn cao là trội hoàn toàn so với alen b quy định thõn thấp. Thế hệ P cho cõy tứ bội AAaaBbbb tự thụ phấn. Biết hai cặp gen núi trờn phõn li độc lập, giảm phõn bỡnh thường, khụng xảy ra đột biến. a) Số kiểu gen ở F

1

:A. 15. B. 16. C. 25. D. 8.b) Kiểu hỡnh quả đỏ, thõn cao ở F

1

chiếm tỉ lệ :A. 56,3%. B. 48,6% C. 24,3% D. 72,9%c) Cõy thuần chủng ở F

1

chiếm tỉ lệ:A. 1/72. B. 17/72. C. 10/36. D. 5/36.Cõu 58: Cho sơ đồ phả hệ mụ tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn.Quy ước:

I

: Nữ bỡnh thường: Nam bỡnh thường

II

: Nữ bị bệnh

III

: Nam bị bệnhBiết rằng khụng xảy ra đột biến và bố của người đàn ụng ở thế hệ thứ III khụng mang alen gõy bệnh. Xỏc suất người con đầu lũng của cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III bị bệnh làA. 118. B. 19. C. 14. D. 132.Cõu 59: Ở người, gen quy định dạng túc nằm trờn nhiễm sắc thể thường cú 2 alen, alen A quy định túc quăn trội hoàn toàn so với alen a quy định túc thẳng. Bệnh mự màu đỏ - xanh lục do alen lặn b nằm trờn vựng khụng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tớnh X quy định, alen trội B quy định mắt nhỡn màu bỡnh thường. Cho sơ đồ phả hệ sauQuy ước

I

: Nam túc quăn và khụng bị mự màu

1

2

II

: Nữ túc quăn và khụng bị mự màu

3

4

5

6

7

8

: Nam túc thẳng và bị mự màu

III

9

10

11

12

Biết rằng khụng phỏt sinh cỏc đột biến mới ở tất cả cỏc cỏ thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng III −III trong phả hệ này sinh con, xỏc suất đứa cũn đầu lũng khụng mang alen lặn về hai

10

11

gen trờn làA. 4/9 B. 1/6 C. 1/8 D. 1/3Cõu 60: Ở một loài thực vật lưỡng bội, khi lai hai cõy hoa trắng thuần chủng với nhau, thu được F

1

toàn cõy hoa trắng. Cho F

1

giao phấn với nhau thu được F

2

gồm 81,25% cõy hoa trắng và 18,75% cõy hoa đỏ. Cho F

1

giao phấn với tất cả cỏc cõy hoa đỏ ở F

2

thu được đời con. Biết rằng khụng xảy ra đột biến, theo lý thuyết, ở đời con số cõy cú kiểu gen đồng hợp tử lặn về hai cặp gen trờn chiếm tỉ lệA. 1/12 B. 1/24 C. 1/8 D. 1/16Cõu 61: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do một số gen cú 2 alen quy định, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng; Chiều cao cõy, do hai cặp gen B,b và D,d cựng quy định. Cho cõy thõn cao, hoa đỏ dị hợp về cả ba cặp gen ( ký hiệu là cõy M ) lai với cõy đồng hợp lặn về cả ba cặp gen trờn, thu được đời con gồm: 140 cõy thõn cao, hoa đỏ; 360 cõy thõn cao, hoa trắng; 640 cõy thõn thấp, hoa trắng; 860 cõy thõn thấp, hoa đỏ. Kiểu gen của cõy M cú thể là :A. AaBbDd B.

Aa

Bdab DdaBDd D. ABbD C. AbCõu 62: Cho biết mỗi gen quy định một tớnh trạng, cỏc alen trội là trội hoàn toàn, quỏ trỡnh giảm phõn khụng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoỏn vị gen ở cả hai giới với tần số 24%. DeTheo lớ thuyết, phộp lai AaBbDedEìaaBbdE cho đời con cú tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử về cả bốn cặp gen và tỉ lệ kiểu hỡnh trội về cả bốn tớnh trạng trờn lần lượt làA. 20,25% và 7,22%. B. 7,22% và 20,25%. C. 7,94% và 19,29%. D.19,29% và 7,94%.Cõu 63: Ở một loài thực vật, tớnh trạng màu hoa do hai gen khụng alen là A và B tương tỏc với nhau quy định. Nếu trong kiểu gen cú cả hai gen trội A và B thỡ cho kiểu hỡnh hoa đỏ; khi chỉ cú một loại gen trội A hoặc B hay toàn bộ gen lặn thỡ cho kiểu hỡnh hoa trắng. Tớnh trạng chiều cao cõy do một gen gồm hai alen là D và d quy định, trong đú gen D quy định thõn thấp trội hoàn toàn so với alen d quy định thõn cao. Tớnh theo lớ thuyết, phộp lai AaBbDd ì aabbDd cho đời con cú kiểu hỡnh thõn thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệA. 6,25%. B. 18,75%. C. 56,25%. D. 25%.Cõu 64: Ở một loài thực vật, tớnh trạng chiều cao cõy do ba cặp gen khụng alen là A,a; B,b và D,d cựng quy định theo kiểu tương tỏc cộng gộp. Trong kiểu gen nếu cứ cú một alen trội thỡ chiều cao cõy tăng thờm 10cm. Khi trưởng thành, cõy thấp nhất cú chiều cao 110cm. Theo lớ thuyết, phộp lai AaBbDd AaBbDdì cho đời con cú số cõy cao 140cm chiếm tỉ lệA. 6/64. B. 1/64. C. 20/64. D. 15/64.