Ở RUỒI GIẤM, BỘ NST 2N = 8. CÓ MỘT TẾ BÀO NGUYÊN PHÂN LIÊN TIẾP MỘT SỐ...

4.

ở kỡ đầu 1 cú sự trao đổi chộo giữa cỏc NST tương đồng.

Phương ỏn đỳng:

A. 1, 2, 3.

B. 3, 4.*

C. 2, 3, 4.

D. 1, 2, 3, 4.

Cõu 390: Hỡnh H

3

mụ tả sự phõn bào của một tế bào cú bộ NST 2n. Kết thỳc lần phõn bào này, mỗi tế bào con

cú:

A. 2 NST đơn. B. 4 NST đơn.

C. 4 NST kộp.

D. 2 NST kộp.*

Cõu 391: Kết luận nào sau đõy khụng đỳng?

A.

Cú hai hỡnh thức phõn bào là trực phõn và giỏn phõn.

B.

Vi khuẩn phõn bào trực phõn nờn TB con cú bộ NST khỏc TB mẹ.*

C.

Thứ tự cỏc pha trong một chu kỡ tế bào là: G

1

S

G

2

M.

D.

Phõn bào trực phõn chỉ cú ở tế bào nhõn sơ (vi khuẩn).

Cõu 392: Loài người cú bộ NST 2n = 46. Vào kỡ giữa của giảm phõn 1 sẽ cú số kiểu sắp xếp cỏc cặp NST là:

A.

2

2

kiểu.

B.

2

10

kiểu.

H

4

C.

2

22

kiểu.*

D.

2

23

kiểu.

Cõu 391: Ruồi giấm cú bộ NST 2n = 8. Vào kỡ giữa của giảm phõn 1 sẽ cú số kiểu

sắp xếp cỏc cặp NST là:

A. 1 kiểu. B. 2 kiểu.

C. 4 kiểu.

D. 8 kiểu.*

Cõu 394: Hỡnh H

4

mụ tả sự phõn bào của một tế bào cú bộ NST 2n = 8. Hóy cho biết

nú đang ở giai đoạn nào của quỏ trỡnh phõn bào?

A.

Kỡ sau của nguyờn phõn.

C. Kỡ giữa của giảm phõn 1.

B.

Kỡ sau của giảm phõn 1.

D. Kỡ sau của giảm phõn 2.*

Cõu 395: Hỡnh H

4

mụ tả một tế bào đang ở kỡ sau của

nguyờn phõn. Bộ NST của tế bào lỳc chưa tiến hành sự phõn bào là:

A. 2n = 2. B. 2n = 4.*

C. 2n = 6. D. 2n = 8.

H

5

Cõu 396, cõu 397: Hỡnh H

5

mụ tả sự phõn bào của một tế bào cú bộ NST 2n.

Cõu 396: Hóy cho biết: Tế bào đang ở giai đoạn nào của quỏ trỡnh phõn bào?

A.

Kỡ đầu của giảm phõn 1.

B. Kỡ giữa của giảm phõn 1.*

C. Kỡ giữa của giảm phõn 2.

D. Kỡ giữa của nguyờn phõn.

Cõu 397: Kết thỳc lần phõn bào này, số NST cú trong mỗi tế bào con sẽ là:

A. 2 NST đơn.

B. 4 NST kộp.

C. 4 NST đơn.

D. 2 NST kộp.*

Cõu 398:

kỡ nào sau đõy NST cú dạng sợi đơn?

A. Kỡ sau giảm phõn 2.* B. Kỡ đầu giảm phõn 2.

C. Kỡ sau giảm phõn 1. D. Kỡ giữa giảm phõn 2.

Cõu 399: Ruồi giấm 2n = 8. Vào kỡ sau của giảm phõn 1 cú một cặp NST khụng phõn li. Kết quả lần giảm phõn

này sẽ tạo ra:

A.

hai tế bào con, mỗi tế bào đều cú 4 NST đơn.

B.

hai tế bào con, mỗi tế bào đều cú 4 NST kộp.

C.

một tế bào cú 3 NST kộp, một tế bào cú 5 NST kộp.*

D.

một tế bào cú 3 NST đơn, một tế bào cú 5 NST đơn.

Cõu 400: Ruồi giấm 2n = 8. Vào kỡ sau của giảm phõn 2 cú một NST kộp khụng phõn li. Kết quả lần giảm phõn

A.

hai tế bào con, mỗi tế bào cú 4 NST đơn.

B.

hai tế bào con, mỗi tế bào đều cú 3 NST đơn.

C.

hai tế bào con, mỗi tế bào đều cú 5 NST đơn.

D.

một TB cú 3 NST đơn và một TB cú 5 NST đơn.*