(ABABABABABABABABNHỮNG PHỘP LAI NÀO PHÕN LI KIỂU HỠNH THEO TỈ LỆ 1/2/1
1:(aBABabAbNhững phộp lai nào phõn li kiểu hỡnh theo tỉ lệ 1/2/1?A. (2); (3). B. (1); (2) C. (1); (3) D.(3); (4)Cõu 39: Cỏc cặp gen PLĐL, trội lặn hoàn toàn, mỗi gen qui định một tớnh trạng. Phộp lai AaBBDdee x aaBbddEe cho đời con kiểu hỡnh gồm 3 tớnh trạng trội và 1 tớnh trạng lặn bằng:A. 50%. B. 37,5% C. 75% D. 62,5%Cõu 40: Ở cà chua, alen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng, alen B quy định thõn cao là trội hoàn toàn so với alen b quy định thõn thấp. Thế hệ P cho cõy tứ bội AAaaBbbb tự thụ phấn. Biết hai cặp gen núi trờn phõn li độc lập, giảm phõn bỡnh thường, khụng xảy ra đột biến. a) Số kiểu gen ở F
1
:A. 15. B. 16. C. 25. D. 8.b) Kiểu hỡnh quả đỏ, thõn cao ở F1
chiếm tỉ lệ :A. 56,3%. B. 48,6% C. 24,3% D. 72,9%c) Cõy thuần chủng ở F1
chiếm tỉ lệ:A. 1/72. B. 17/72. C. 10/36. D. 5/36.Cõu 41: Gen B dài 5.100A0
trong đú nu loại A bằng 2/3 nu loại khỏc. Hai đột biến điểm xảy ra đồng thời làm gen B trở thành gen b, số liờn kết hiđrụ của gen b là 3.902. Khi gen bị đột biến này tỏi bản liờn tiếp 3 lần thỡ mụi trường nội bào cần cung cấp số nu loại Timin làA. 4.214 B. 4.207 C. 4.207 hoặc 4.186 D. 4.116Cõu 42: Những tế bào mang bộ NST dị bội nào sau đõy được hỡnh thành trong nguyờn phõn?A. 2n + 1, 2n - 1, 2n + 2, n + 2. B. 2n + 1, 2n - 1, 2n + 2, 2n - 2.C. 2n + 1, 2n - 1, 2n + 2, n + 1. D. 2n + 1, 2n - 1, 2n + 2, n -2.Cõu 43: Quan hệ trội, lặn của cỏc alen ở mỗi gen như sau: gen I cú 2 alen gồm: A1=A2> A3 ; gen II cú 4 alen gồm: B1>B2>B3>B4; gen III cú 5 alen gồm: C1=C2=C3=C4>C5. Gen I và II cựng nằm trờn một cặp NST thường, gen III nằm trờn NST X ở đoạn khụng tương đồng với Y. Số kiểu gen và kiểu hỡnh nhiều nhất cú thể cú trong quần thể với 3 locus núi trờn:A. 1.560 KG và 88 KH B. 560 KG và 88 KHC. 1.560 KG và 176 KH D. 560 KG và 176 KHCõu 44: Ở một loài thực vật, gen A quy định hạt cú khả năng nảy mầm trờn đất bị nhiễm mặn, alen a quy định hạt khụng cú khả năng này. Từ một quần thể đang ở trạng thỏi cõn bằng di truyền thu được tổng số 10000 hạt. Đem gieo cỏc hạt này trờn một vựng đất bị nhiễm mặn thỡ thấy cú 9600 hạt nảy mầm. Trong số cỏc hạt nảy mầm, tỷ lệ hạt cú kiểu gen dị hợp tử tớnh theo lý thuyết làA.16