ỨNG DỤNG DI TRUYỀN VÀO CHỌN GIỐNG

Bài 11: Xỏc định tỉ lệ và thành phần giao tử được sinh ra từ cơ thể cú cỏc kiểu gen sau:

Aa b d

(liờn kết hoàn toàn)

c) AaX

B

X

b

a) AaBbdd

b)

BD

d)

Ababd

(A-B hoỏn vị f = 30%)

f) X

AB

X

ab

(hoỏn vị f = 40%)

aB

(hoỏn vị f = 20%)

e)

ABD

Vấn đề 7: Xỏc định quy luật di truyền chi phối tớnh trạng

* Xỏc định tớnh trội lặn.

Trội hoàn toàn

Trội khụng hoàn toàn

Pt/c khỏc nhau một cặp tớnh trạng

Pt/c khỏc nhau một cặp tớnh trạng tương phản ->

tương phản -> F1 100% trội -> F2:

F1: 100% tớnh trạng trung gian

3 trội: 1lặn

-> F2: 1 trội: 2 trung gian: 1 lặn

KG

KH

KG

KH

F1xF1

(3KG)

1 trội: 2 tg: 1 lặn

(3KH)

(Aa x Aa)

1AA: 2 Aa: 1aa

(2KH)

1AA: 2Aa: 1aa

(3KG)

3 trội: 1 lặn

Lai phõn tớch F1

1AA: 1aa

1 trội: 1 lặn

1Aa: 1aa

1 trung gian: 1 lặn

(Aa x aa)

(2KG)

(2KH)

( 2KH)

* Xỏc định kiểu tương tỏc:

+ Tương tỏc bổ sung.

+ Tương tỏc cộng gộp

+ Tương tỏc ỏt chế

*Xỏc định mối quan hệ giữa hai tớnh trạng:

+ Phõn li độc lập (mỗi gen nằm trờn 1 nst)

+ Liờn kết hoàn toàn (hai cặp gen cựng nằm trờn một cặp nst tương đồng)

+ Hoỏn vị gen (hai cặp gen cựng nằm trờn một cặp nst tương đồng và cú hiện tượng trao đổi chộo)

* Xỏc định gen nằm trờn nst thường hay nst giới tớnh hay nằm ngoài nhõn:

+ Gen nằm trờn nst thường; tớnh trạng phõn bố đồng đều ở 2 giới, kết quả phộp lai thuận và lai

nghịch giống nhau.

+ Gen nằm trờn nst giới tớnh X: tớnh trạng di truyền theo quy luật di truyền chộo, kiểu hỡnh lặn tập

trung nhiều ở giới dị giao tử (XY), kết quả lai thuận và lai nghịch khỏc nhau.

+ Gen nằm trờn nst giới tớnh Y: tớnh trạng di truyền theo quy luật di truyền thẳng, tớnh trạng được

truyền cho 100% cỏ thể thuộc giới dị giao tử (XY)

+ Gen nằm trong tế bào chất: tớnh trạng di truyền theo dũng mẹ, 100% đời con giống mẹ.