NGƯỜI TA LAI THỰC HIỆN PHỘP LAI P1

1) Người ta lai thực hiện phộp lai P

1

: Cõy quả đỏ x Cõy quả đỏ, được thế hệ sau 414 cõy quả đỏ và 138 cõy quả vàng.Xột cỏc phộp lai sau của P:(1): SSRr x SSRr ; (2): SsRR x SsRr ; (3): SSRR x SSRr ; (4): SSRr x SsRr ; (5): SSrr x SSRr ; (6): SsRr x SsRr .Cõu trả lời đỳng là gồm tổ hợp cỏc phộp lai:A. (1); (4). B. (1); (3); (4).;(5). C. (1); (2);(4); (5). D. (1); (4); (6).AB DdX

E

X

e

x AbDdX

e

Y . Biết rằng cú hoỏn vị gen ở cả 2 giới, Cõu 18: Cho phộp lai P. abaBmỗi gen qui định một tớnh trạng và cỏc gen trội hoàn toàn. Nếu khụng xột về giới tớnh thỡ số loại kiểu gen và kiểu hỡnh ở đời con là:A. 120 loại kiểu gen, 32 loại kiểu hỡnh. B. 108 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hỡnh.C. 120 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hỡnh. D. 108 loại kiểu gen, 32 loại kiểu hỡnh.Cõu 19: Cà độc dược cú bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Dạng thể ba của loài này cú khả năng tạo ra bao nhiờu loại giao tử khụng bỡnh thường về số lượng nhiễm sắc thể trong trường hợp khụng cú trao đổi chộo? Cho rằng sự kết hợp và phõn li của cỏc nhiễm sắc thể diễn ra hoàn toàn ngẫu nhiờnA. 12. B. 64. C. 32. D. 24.Cõu 20. Ở ruồi giấm A qui định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với a qui định mắt trắng. Cho cỏc cỏ thể ruồi giấm đực và cỏi cú 5 kiểu gen khỏc nhau giao phối tự do (số lượng cỏ thể ở mỗi kiểu gen là như nhau). Tỉ lệ phõn li kiểu hỡnh ở đời lai là : A. 56,25% mắt đỏ: 43,75% mắt trắng. B. 50% mắt đỏ: 50% mắt trắng. C. 75% mắt đỏ: 25% mắt trắng. D. 62,5% mắt đỏ: 37,5% mắt trắng. Cõu 21: Một phõn tử ADN của sinh vật nhõn thực khi thực hiện quỏ trỡnh tự nhõn đụi đó tạo ra 3 đơn vị tỏi bản . Đơn vị tỏi bản 1 cú 15 đoạn Okazaki, đơn vị tỏi bản 2 cú 18 đoạn Okazaki và đơn vị tỏi bản 3 cú 20 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi cần cung cấp để thực hiện quỏ trỡnh tỏi bản trờn là A.53 B.50 C.56 D.59Cõu 22: ở lũai đậu thơm, màu sắc hoa do 2 cặp gen khụng alen chi phối. Kiểu gen cú mặt 2 alen A và B cho hoa màu đỏ, kiểu cú một trong hai alen A hoặc B hoặc thiếu cả 2 alen thỡ cho hoa màu trắng. Tớnh trạng dạng hoa do một cặp gen qui định, D: dạng hoa kộp ; d : dạng hoa đơn. Khi cho tự thụ phấn giữa F1 dị hợp 3 cặp gen với nhau, thu được F2: 49,5% cõy hoa đỏ, dạng kộp; 6,75% cõy hoa đỏ, dạng đơn; 25,5% hoa trắng, dạng kộp; 18,25% cõy hoa trắng, dạng đơn. Kết luận nào sau đõy là đỳng về đặc điểm di truyền của cõy F1 AD, fA/D = 20% B.Kiểu gen của F1AaBD,fB/D =20% A.Kiểu gen của F1 BbadbdC. Kiểu gen của F1 Bb AdaD, fA/D = 20% D. A hoặc BCõu 23: Ở một loài thực vật,chiều cao cõy do 5 cặp gen khụng alen tỏc động cộng gộp. Sự cú mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thờm 5cm. Lai cõy cao nhất cú chiều cao 210cm với cõy thấp nhất được F

1

cú chiều cao trung bỡnh, sau đú cho F1 giao phấn. Chiều cao trung bỡnh và tỉ lệ nhúm cõy cú chiều cao trung bỡnh ở F2 :A. 180 cm và 126/256 B. 185 cm và 121/256C. 185 cm và 108/256 D. 185 cm và 63/256DeAB . 4 tế bào Cõu 24: Xột 4 tế bào sinh dục trong một cỏ thể ruồi giấm cỏi cú kiểu gen dEtrờn giảm phõn tạo ra số loại trứng tối đa cú thể cú làA 16. B 8. C 2. D 4.Cõu 25. Năm tế bào ruồi giấm (2n = 8) đang ở kỡ giữa giảm phõn I, người ta đờ́m được tụ̉ng số crụmatit làA. 40. B. 80. C. 120. D. 160.Cõu 26: Ở ngụ, giả thiết hạt phấn (n+1) khụng cú khả năng thụ tinh, noón (n+1) vẫn thụ tinh bỡnh thường. Gọi gen R quy định hạt đỏ, trội hoàn toàn so với gen r quy định hạt trắng. Lai P: ♂ RRr (2n+1) x ♀ RRr (2n+1), tỉ lệ kiểu hỡnh ở F

1

A. 5 đỏ: 1 trắng. B. 17 đỏ: 1 trắng. C. 35 đỏ: 1 trắng. D. 11 đỏ: 1 trắngCõu 27: Cho cõy dị hợp về 2 cặp gen, kiểu hỡnh cõy cao hoa đỏ tự thụ phấn, ở F

1

xuất hiện 4 kiểu hỡnh trong đú cõy cao hoa trắng chiếm tỷ lệ 16%. Phộp lai nào dưới đõy phự hợp với kết quả trờn? (Biết rằng cõy cao là trội hoàn toàn so với cõy thấp , hoa đỏ hoàn toàn so với hoa trắng và mọi diễn biến trong giảm phõn ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noón là giống nhau)A.

P.

Ab Ab

x

aB aB

, f = 40%. B. P.AaBb x AaBb.C.

P.

AB AB

x

ab

ab

, f = 20%. D.

P.

AB AB

x

ab

ab

, f = 40%.Cõu 28: Sự di truyền một bệnh ở người do 1 trong 2 alen quy định và được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới đõy. Cỏc chữ cỏi cho biết cỏc nhúm mỏu tương ứng của mỗi người. Biết rằng sự di truyền bệnh trờn độc lập với di truyền cỏc nhúm mỏu, quỏ trỡnh giảm phõn bỡnh thường và khụng cú đột biến xảy ra.a) Những người nào trong phả hệ là chưa cú đủ cơ sở để xỏc định chắc chắn kiểu gen về bệnh núi trờn?A. (2); (4); (5). B. (5) ; (7). C. (4); (5); (7). D. (4); (7); (8).b) Xỏc suất để cặp vợ chồng (7) và (8) ở thế hệ (III) sinh con cú nhúm mỏu B và bị bệnh trờn:A. 1/9 B. 1/12 C. 1/24. D. 1/18.c) Xỏc suất để cặp vợ chồng (7) và (8) ở thế hệ (III) sinh con trai cú nhúm mỏu A và khụng bị bệnh trờn:A. 3/48 B. 3/24 C. 5/72. D. 5/36.Cõu 29: Cho lai 2 cơ thể lưỡng bội AaBB x aabb . Kiểu gen của đời con sau khi cơ thể lai xa được đa bội hoỏ là:A. AAaaBBbb; AaaaBBbb B. AAaaBBbb; aaaabbbb. C. AAaaBBbb; aaaaBBbb. D. aaaaBBBB, AAaaBBbb.Cõu 30: Ở một loài thực vật, alen A quy định thõn cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thõn thấp; alen B quy định hoa tớm trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn với alen d quy định quả vàng; alen E quy định quả trũn trội de x ABhoàn toàn so với alen e quy định quả dài. Tớnh theo lớ thuyết, phộp lai (P) DEDE trong trường hợp giảm phõn bỡnh thường, quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử đực và giao tử cỏi deđều xảy ra hoỏn vị gen giữa cỏc alen B và b với tần số 20%, giữa cỏc alen E và e cú tần số 40%, cho F

1

cú kiểu hỡnh thõn cao, hoa trắng, quả đỏ, dài chiếm tỉ lệ:A.13,94% B. 5,76% C. 9,44 % D. 1,44%Cõu 31: Ở một loài thực vật, A quy định quả ngọt là trội hoàn toàn so với a quy định quả chua; alen B quy định chớn sớm là trội hoàn toàn so với b quy định chớn muộn. Hai cặp gen AB x ♀ Ab. quy định tớnh trạng liờn kết khụng hoàn toàn trờn cặp NST thường. Cho P: ♂Biết rằng cú 60% số tế bào sinh tinh và 20% số tế bào sinh trứng gia giảm phõn cú xảy ra hoỏn vị gen, khụng xảy ra đột biến. Theo lý thuyết thỡ kiểu hỡnh quả ngọt, chớn muộn ở F

1

chiếm tỉ lệ:A. 15,75% B. 9,25% C. 23,25%. D. 21,5%Cõu 32: Khi cho thụ phấn lỳa mỡ hạt màu đỏ với lỳa mỡ hạt màu trắng F

1

cho đồng loạt hạt màu đỏ. Cho F

1

giao phấn ngẫu nhiờn thu được F

2

gồm 129.10

6

hạt màu đỏ, 86.10

5

hạt trắng. Loại hạt thuần chủng hoàn toàn thu được ở F

2

chiếm tỉ lệ: A. 16%. B. 25%. C. 37,5%. D. 50%.Cõu 33: Cho tần số hoỏn vị gen giữa cỏc gen trong một nhúm liờn kết như sau: AB = 20% ; BD = 8% ; AE = 25%; DC= 27%; BE = 5%; DA = 12%; BC = 35%.Bản đồ gen của nhúm liờn kết trờn là:A. D A B C E. B. E A B D C. C. C A D B E. D. E D B A C.DE

M

Cõu 34: Trong quỏ trỡnh giảm phõn ở cơ thể cú kiểu gen AaBBX

n

X

N

m

đó xảy ra hoỏn vị giữa alen D và d với tần số 40%; giữa alen M và m với tần số 20%. Cho biết khụng xảy ra đột biến, tớnh theo lý thuyết thỡ loại giao tử ABDEX

N

M

được tạo ra từ cơ thể này chiếm tỉ lệ:A. 1,5% B. 4,5% C. 1% D. 3%Mn tự thụ qua nhiều thế hệ. Số dũng thuần Cõu 35: Cho cơ thể cú kiểu gen AaBBDdeeMNnhiều nhất cú thể tạo ra trong quần thể là:A. 8. B. 16. C. 32. D. 4. Cõu 36: Ở loài cừu, con đực cú kiểu gen SS và Ss quy định cú sừng, ss: khụng sừng; con cỏi cú kiểu gen SS quy định cú sừng, Ss và ss: khụng sừng. Thế hệ xuất phỏt cho giao phối cừu đực và cỏi đều cú sừng, F

1

cho được 1 cừu cỏi khụng sừng. Nếu cho cừu cỏi khụng sừng của F

1

giao phối với cừu đực ở P thỡ khả năng F

2

thu được cừu cỏi khụng sừng là:A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 37,5%.Cõu 37: Ở người gen A quy định mắt đen, a quy định mắt xanh; B túc quăn, b túc thẳng. Nhúm mỏu do 3 alen: trong đú 2 alen đồng trội là I

A

, I

B

và alen lặn là I

O

. Biết cỏc cặp gen qui định cỏc cặp tớnh trạng nằm trờn cỏc cặp NST thường khỏc nhau. Bố mắt đen, túc thẳng, nhúm mỏu B; mẹ mắt xanh, túc quăn, nhúm mỏu A sinh con mắt đen, túc thẳng , nhúm mỏu O. Kiểu gen của bố mẹ cú thể là:A. Bố AabbI

B

I

O

x Mẹ aaBBI

A

I

O

B. Bố AabbI

B

I

O

x Mẹ aaBbI

A

I

O

C. Bố AAbbI

B

I

O

x Mẹ aaBbI

A

I

A

D. Bố AabbI

B

I

B

x Mẹ aaBbI

A

I

O

Cõu 38: Cho cỏc phộp lai: ab ) ; 3:(ab) ABxAB xaB) ; 4:(aB) ; 2:(Abx