GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÈNH NHÂN ĐỄI CỦA ANDI. GEN

5. Dịch mó. 6. Đúng xoắn.A. 1,2,4. B. 1,3,6. C. 1,2,5. D . 1,3,5Cõu 64: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclờụtit: A, T, G thỡ trờn mạch gốc của gen này cú thể cútối đa bao nhiờu loại mó bộ ba? A. 6 loại mó bộ ba B. 3 loại mó bộ ba. C. 27 loại mó bộ ba. D. 9 loại mó bộ ba.Cõu 65: Một gen cú 480 ađờnin và 3120 liờn kết hiđrụ. Gen đú cú số lượng nuclờụtit là: A. 2400 B. 1800 C. 3000 D. 2040Cõu 66: Trờn một mạch của gen cú 150 ađờnin và 120 timin. Gen núi trờn cú 20% guanin. Số lượngtừng loại nuclờụtit của gen là : A. A = T = 180; G = X = 270 B. A = T = 270; G = X = 180 C. A = T = 360; G = X = 540 D. A = T = 540; G = X = 360Cõu 67: Một gen cú chiều dài 1938 ăngstron và cú 1490 liờn kết hiđrụ. Số lượng từng loại nuclờụtit củagen là : A. A = T = 250; G = X = 340 B. A = T = 340; G = X = 250 C. A = T = 350; G = X = 220 D. A = T = 220; G = X = 350Cõu 68: Một gen cú chứa 600 cặp A – T và 3900 liờn kết hiđrụ. Số chu kỡ xoắn của gen là: A. 90 chu kỡ. B. 120 chu kỡ C. 150 chu kỡ . D. 180 chu kỡCõu 69: Trờn một mạch của gen cú 25% guanin và 35% xitụzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrụmet.Số lượng từng loại nuclờụtit của gen là: A. A = T = 360; G = X = 540 B. A = T = 540; G = X = 360 C. A = T = 270; G = X = 630 D. A = T = 630; G = X = 270Cõu 70: Một gen nhõn đụi 3 lần và đó sử dụng của mụi trường 10500 nuclờụtit tự do, trong đú riờng loạiađờnin nhận của mụi trường bằng 1575 nuclờụtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclờụtit của gen là baonhiờu? A. A = T = 27,5%; G = X = 22,5% B. A = T = 20% ; G = X = 30% C. A = T = 15% ; G = X = 35% D. A = T = 32,5%; G = X = 17,5%Cõu 71: Một gen nhõn đụi 1 lần và đó sử dụng của mụi trường 2400 nuclờụtit, trong đú cú 20% ađờnin.Số liờn kết hiđrụ cú trong mỗi gen con được tạo ra là: A. 2310 liờn kết B. 1230 liờn kết C. 2130 liờn kết D. 3120 liờn kếtCõu 72: Tổng khối lượng của cỏc gen con tạo ra sau 2 lần nhõn đụi của một gen mẹ là 1440000 đơn vịcacbon. Chiều dài của mỗi gen con tạo ra là: A. 3060 ăngstron B. 2040 ăngstron C. 4080 ăngstron D. 5100 ăngstronCõu 73: Một gen cú chiều dài bằng 0,2346 micrụmet thỡ số liờn kết húa trị giữa cỏc đơn phõn trờn mỗimạch của gen bằng bao nhiờu? A. 689 B. 688 C. 1378 D. 1879Cõu 74: Một gen nhõn đụi đó sử dụng của mụi trường 42300 nuclờụtit, cỏc gen con được tạo ra chứa45120 nuclờụtit. Số lần nhõn đụi của gen núi trờn là: A. 4 lần B. 6 lần C. 7 lần D. 5 lầnCõu 75: Một gen cú chứa 72 vũng xoắn tiến hành tự sao 5 lần và đó sử dụng của mụi trường 10044nuclờụtit loại timin. Tỉ lệ từng loại nuclờụtit của gen núi trờn là: A. A = T = 15% ; G = X = 35% B. A = T = 27,5% ; G = X = 22,5% C. A = T = 22,5% ; G = X = 27,5% D. A = T = 25% ; G = X = 25%Cõu 76: Trờn một mạch của gen cú chứa 150 ađờnin và 120 timin. Gen núi trờn cú chứa 20% sốnuclờụtit loại xitụzin. Số liờn kết hiđrụ của gen núi trờn bằng: A. 1080 B. 990 C. 1020 D. 1120Cõu 77: Một gen cú chiều dài 3468 ăngstron và cú tỉ lệ từng loại nuclờụtit bằng nhau. Gen tự nhõn đụiliờn tiếp 6 lần. Kết luận nào sau đõy sai là: A. Gen cú 2550 liờn kết hiđrụ B. Cỏc gen con chứa 65280 nuclờụtit C. Mụi trường cung cấp cho gen nhõn đụi: A = T = G = X = 32130 D. Quỏ trỡnh nhõn đụi đó hỡnh thành 128394 liờn kết phụtphođiesteKIẾN THỨC TRỌNG TÂM