MOỌT GEN DAỨI 4896 A0, PHAÕN TỬỶ ARN SINH RA TỬỨ GEN ỦOỰ COỰ A

Câu 51: / Một phân tử ADN dài 1,02 m m có 12.10

5

A. Phân tử đó mất đi 1 đoạn dài 0,51 àm với 20 % T. Đoạn

phân tử ADN còn lại tự nhân đôi 2 lần cần môi trờng nội bào cung cấp Nu các loại là

A A = T = 3598200, G = X =5397300 B A = T = 2398800, G = X =3598200

C A = T = 1199100, G = X =1799100 D A = T = 3597300,

G = X =5398200

Cõu 6. Phõn tớch thành phần của cỏc axit nuclờic tỏch chiết từ 3 chủng vi rỳt, thu được kết quả như sau

Chủng A : A = U = G = X = 25% Chủng B : A = G = 20% ; X = U = 30% Chủng C : A = T = G = X = 25%

Vật chất di truyền của:

A. cả 3 chủng đều là ADN C. chủng A là ARN cũn chủng B và C là ADN

B. cả 3 chủng đều là ARN D. chủng A và B là ARN cũn chủng C là ADN

Cõu 7. Một gen chỉ huy tổng hợp chuỗi pụlipeptit gồm 198aa cú tỉ lệ A/G = 0,6. Một đột biến xảy ra tuy khụng làm

thay đổi số lượng nuclờụtit của gen nhưng làm thay đổi tỉ lệ núi trờn A/G trong gen sau đột biến là 59,57%. Đột biến

trờn thuộc dạng

A. thay thế một cặp X – G bằng một cặp T – A C. mất một cặp nuclờụtit loại T - A

B. thay thế một cặp T – A bằng một cặp X – G D thờm một cặp nuclờụtit loại X - G

Cõu 41. Một gen bị đột biến dẫn đến ở đoạn giữa của mạch gốc gen mất đi 2 bộ ba. Như vậy chiều dài của gen sau

đột biến sẽ như thế nào so với trước đột biến?

a. Tăng 10,2 A

o

b. Giảm 10,2 A

o

c. Tăng 20,4 A

o

d. Giảm 20,4 A

o

Cõu 42.Gen A cú 90 vũng xoắn và cú 20% ađờnin, bị đột biến thờm 3 cặp nuclờụtit loại A-T nằm trọn vẹn

trong 1 bộ ba của mỗi mạch. Số lượng từng loại nuclờụtit của gen sau đột biến là:

a. A = T = 357; G = X = 540 b. A = T = 360; G = X = 537

c. A = T = 363; G = X = 540 d. A = T = 360; G = X = 543

Cõu 43.Một gen dài 5100 A

o

chứa 30% ađờnin. Gen mất 1 đoạn chứa 120 timin và sau đột biến, tỉ lệ từng lọai

nuclờụtit của gen khụng đổi. Số lượng từng loại nuclờụtit của gen sau đột biến là:

a. A = T = 780; G = X = 600 b. A = T = 780; G = X = 520

c. A = T = 480; G = X = 720 d. A = T = 600; G = X = 900

Cõu 44.Gen chứa 90 vũng xoắn và cú 2430 liờn kết hiđrụ. Sau khi xảy ra đột biến trờn 2 cặp nuclờụtit, dẫn đến kết quả

là gen cú chứa 628 cặp G-X và 272 cặp A-T. Gen đó xảy ra dạng đột biến nào sau đõy?

a. Mất 2 cặp nuclờụtit loại A-T b. Thờm 2 cặp nuclờụtit loại G-X

c. Thay 2 cặp G-X bằng 2 cặp A-T d. Đảo vị trớ của 2 cặp nuclờụtit

Cõu 45.Một gen chiều dài 5100 A

o

và cú 30% số nuclờụtit thuộc loại guanin. Sau khi bị đột biến điểm, gen cũn chứa

3897 liờn kết hiđrụ. Kết quả trờn xỏc định rằng dạng đột biến gen đó xảy ra là:

a. Mất 1 cặp nuclờụtit loaùi G – X b. Thờm 1 cặp nuclờụtit loùai A - T

c. Thay 1 cặp nuclờụtit này bằng 1 cặp nuclờụtit khỏc cựng loại

d. Thay 1 cặp nuclờụtit này bằng 1 cặp nuclờụtit khỏc khụng cựng loại

Cõu 49. Gen cú 1170 nuclờụtit và cú G = 4A, sau đột biến, phõn tử prụtờin giảm xuống 1 axit amin và cú thờm 2 axit

amin mới. Dạng đột biến gen xảy ra là:

a. Mất 3 cặp nuclờụtit ở 3 bộ ba mó húa kế tiếp nhau. b. Mất 2 cặp nuclờụtit ở một bộ ba

c. Mất 3 cặp nuclờụtit ở ba mó bất kỡ khụng kể đến mó mở đầu và mó kết thỳc.

d. Mất 3 cặp nuclờụtit ở một bộ ba

Cõu 50. Một gen cú 1200 nuclờụtit và cú 30% ađờnin . Do đột biến chiều dài của gen giảm 10,2 ăngstrong và kộm 7

liờn kết hydrụ . Số nuclờụtit tự do từng loại mà mụi trường phải cung cấp để cho gen đột biến tự nhõn đụi liờn tiếp 2 lần

là:

A. A = T = 1074 ; G = X = 717 B. A = T = 1080 ; G = X = 720

C. A = T = 1432 ; G = X = 956 D. A = T = 1440 ; G = X = 960