CÂU 30. TRONG QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP CÁC CHẤT CỦA VI SINH VẬT, KHI KẾT HỢP...

1. CHƯƠNG TRèNH BAN KHTN

Cõu 41. Người ta chia thành 3 loại mụi trường (tự nhiờn, tổng hợp, bỏn tổng hợp) nuụi cấy vi sinh

vật trong phũng thớ nghiệm dựa vào

A. mật độ vi sinh vật. B. tớnh chất vật lớ của mụi trường.

C. thành phần vi sinh vật. D. thành phần chất dinh dưỡng.

Cõu 42.: Một gen tỏi bản nhiều đợt trong mụi trường chứa toàn bộ cỏc nuclờụtit được đỏnh dấu. Trong

cỏc gen con sinh ra thấy cú 6 mạch đơn chứa cỏc nuclờụtit đỏnh dấu, cũn 2 mạch đơn chứa cỏc nuclờụtit

bỡnh thường khụng đỏnh dấu. Mạch thứ nhất của gen mẹ cú 225 Ađờnin và 375 Guanin. Mạch đơn thứ

hai của gen mẹ cú 300 Ađờnin và 600 Guanin. Số lượng từng loại nuclờụtit được đỏnh dấu đó được mụi

trường cung cấp là:

A.1350 Nu và 2250 Nu. B.1800 Nu và 3600 Nu.

C.1800 Nu và 2700 Nu. D.1575 Nu và 2925 Nu.

Cõu 43. Một gen cú 120 chu kỳ xoắn, hiệu số giữa A với một loại Nu khụng bổ sung là 20%. Gen trờn

tự nhõn đụi 5 lần thỡ tổng số liờn kết hiđrụ cú trong tất cả cỏc gen con là :

A.38320 liờn kết B.38230 liờn kết C.88320 liờn kết D.88380 liờn kết

Cõu 44.: Một gen tiến hành tự nhõn đụi liờn tiếp 3 lần thỡ tổng số gen con được hỡnh thành hoàn toàn do

mụi trường cung cấp là :

A.5 gen con B.6 gen con C.7 gen con D.8 gen con

Cõu 45. Một tế bào chứa chứa gen A và B, khi 2 gen này tỏi bản một số lần liờn tiếp bằng nhau đó cần

tới 67500 Nu tự do của mụi trường. Tổng số Nu thuộc 2 gen đú cú trong tất cả cỏc gen con được hỡnh

thành sau cỏc lần tỏi bản ấy là 72000 .Biết gen A cú chiều dài gấp đụi gen B. Tổng số Nu của mỗi gen

là :

A.3000 và 1500 B.3600 và 1800 C.2400 và 1200 D.1800 và 900

Cõu 46. Enzim ADN – pụlimeraza làm đứt 4050 liờn kết hiđrụ của một gen để tổng hợp nờn hai gen

con, đó đũi hỏi mụi trường nội bào cung cấp 3000 nuclờụtit tự do. Số lượng từng loại nuclờụtit của gen

mẹ:

A.A = T = 450 Nu; G = X = 1050 Nu. B.A = T = 600 Nu; G = X = 900 Nu.

C.A = T = 1050 Nu; G = X = 450 Nu. D.A = T = 900 Nu; G = X = 600 Nu.

Cõu 47.: Hai gen I và II đều dài 3060A0. Gen I cú A = 20% và bằng 2/3số A của gen II. Cả 2 gen đều

nhõn đụi một số đợt mụi trường cung cấp tất cả 1620 Nu tự do loại X. Số lần nhõn đụi của gen I và gen

II là :

A.1 và 2 B.1 và 3 C.2 và 3 D.2 và 1

Cõu 48.: Gen cần mụi trường cung cấp 15120 Nu tự do khi tỏi bản. Trong đú cú 3360 Guanin. Số Nu

của gen trong đoạn từ (2100 – 2400). Số lượng từng loại Nu của gen là :

A.A = T = 480, X= G = 600 B.A = T = 550, X= G = 530

C.A = T = 600, X= G = 480 D.A = T = 530, X= G = 550

Cõu 49.: Mạch đơn của gen cú X = 10% và bằng ẵ số Nu loại G của mạch đú. Gen này cú T = 420.

Khi gen nhõn đụi số liờn kết húa trị được hỡnh thành là 8386. Thỡ tổng số liờn kết hiđrụ bị phỏ vỡ ở lần

tỏi bản trờn là

A.9066 liờn kết B.9660 liờn kết C.9060 liờn kết D.9606 liờn kết

Cõu 50.: Gen dài 5100A0, cú = .Gen tỏi bản liờn tiếp 4 lần. Tổng số liờn kết hiđrụ bị hủy và được tỏi

lập trong lần tự sao cuối cựng của gen là :

A.54000 và 108000 B.57600 và 28800 C.28800 và 57600 D.108000 và 54000