GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÈNH NHÂN ĐỄI CỦA ANDI. GEN

2. Gen thứ hai:Số nuclờụtit của gen thứ hai bằng 2460.Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclờụtit của gen thứ hai:+ A = T = 369 + 65 = 434 (nu) = 434/ 2460 . 100% = 17,6%+ G = X = 50% - 17,6% = 32,4% = 32,4% . 2460 = 769 (nu)Vd 8. Một đoạn ADN chứa hai gen:- Gen thứ nhất dài 0,51 μm và cú tỉ lệ từng loại nuclờụtit trờn mạch đơn thứ nhất như sau:A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4- Gen thứ hai dài bằng phõn nửa chiều dài của gen thứ nhất và cú số lượng nuclờụtit từng loại trờnmạch đơn thứ hai là: A = T/2 = G/3 = X/4Xỏc định:a. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclờụtit trờn mỗi mạch đơn của mỗi gen.b. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclờụtit của đoạn ADNc. Số liờn kết hyđrụ và số liờn kết húa trị của đoạn AND L ời giả i a. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclờụtlt trờn mỗi mạch đơn của mỗi gen:+ Gen thứ nhất:- Tổng số nuclờụtit của gen: (0,51 . 10

4

.2 )/ 3,4 = 3000 (nu)- Số nuclờụtit trờn mỗi mạch gen: 3000 : 2 = 1500 (nu)Theo đề bài:A

1

: T

1 :

G

1

: X

1

= 1 : 2 : 3 : 4 = 10% : 20% : 30% : 40%- Vậy số lượng và tỉ lệ từng loại nuclờụtit trờn mỗi mạch đơn của gen thứ nhất:+ A

1

= T

2

= 10% = 10% . 1500 = 150 (nu)+ T

1

= A

2

= 20% = 20% . 1500 = 300 (nu)+ G

1

= X

2

= 30% = 30% . 1500 = 450 (nu)+ X

1

= G

2

= 40% = 40% .1500 = 600 (nu)+ Gen thứ hai:- Số nuclờụtit của gen: 3000 : 2 =1500 (nu)- Số nuclờụtit trờn mỗi mạch gen: 1500 : 2 = 750 (nu)Theo đề bài: A

2

= T

2

/2 = G

2

/3 = X

2

/4 => T

2

= 2A

2

, G

2

= 3A

2

, X

2

= 4A

2

A

2

+ T

2

+ G

2

+ X

2

= 750A

2

+ 2A

2

+ 3A

2

+ 4A

2

= 750 → A

2

= 75- Vậy, số lượng và tỉ lệ từng loại nuclờụtit trờn mỗi mạch đơn của gen thứ hai:+ T

1

= A

2

= 75 (nu) = 75/750 . 100% = 10%+ A

1

= T

2

= 2 . 10% = 20% = 20% .750 = 150 (nu)+ X

1

= G

2

= 3 . 10% = 30% = 30% . 750 = 225 (nu)+ G

1

= X

2

= 10% . 4 = 40% = 40% . 750 = 300 (nu)b. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclờụtit của đoạn ADN :- Đoạn ADN cú: 3000 + 1500 = 4500 (nu)- A = T = 150 + 300 + 75 +150 = 675 (nu) = 675/400 . 100% = 15%- G = X = 50% - 15% = 35% = 35% . 4500 = 1575 (nu)c. Số liờn kết hyđrụ và số liờn kết húa trị của đoạn AND: - Số liờn kết hyđrụ: 2A + 3G = 2. 675 + 3. 1575 = 6075 liờn kết- Số liờn kết húa trị: 2N - 2 = 2 . 4500 -2 = 8998 liờn kếtDẠNG 2: TÍNH CHIỀU DÀI Mỗi mạch cú N/2 nu, chiều dài của 1 nu là 3,4 A

0

.1 micromet (àm) = 104 A0.L = N x 3,4 A01 micromet = 106nanomet (nm). 21 mm = 103 àm = 106 nm = 107 A0 . 1g=1012pg (picrogam)Vd. Một gen cú 2400(nu). Tớnh chiều dài của gen. L ời giảiChiều dài của gen là: .3, 4 2400.3, 4 4080LN   A

 

0

2 2DẠNG 3: TÍNH SỐ LIấN KẾT HIDRO VÀ SỐ LIấN KẾT CỘNG HểA TRỊ