GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÈNH NHÂN ĐỄI CỦA ANDI. GEN
3. G X7b. Gen thứ hai cú tỉ lệ giữa cỏc loại nuclờụtit: c. Gen thứ ba cú A = 4G.d. Gen thứ tư cú tổng của hai loại nuclờỏtit bằng 64% số nuclờụtit của toàn phõn tử. L ời giải a. Theo NTBS ta cú A = T, G = X = 21%.Theo đề, ta cú: A + X = 50% A = T = 50% - 21% = 29%.b. Vỡ A = T, G = XA T A A A G A G3 2 3 3 50% 7 2 7 7 3 7 10 10 5% G X G GSuy ra A = T = 15%; G = X = 50% - 15% = 35%.c. Theo đề ta cú: A = 4G (1)Theo NTBS ta cú: A + G = 50% (2)Thay (1) vào (2) ta suy ra G = X = 10%; A = T = 50% - 10% = 40%.d. Theo NTBS ta cú tổng của hai loại nuclờụtit khụng bổ sung nhau luụn luụn bằng 50% tổng số nuclờụtit của toàn phõn tử. Theo đề, tổng của hai loại nuclờụtit bằng 64% chỉ cú thể là tổng của hai loại nuclờụtit bổ sung.64% 32%2 + Trường hợp 1: Nếu A + T = 64% Ạ = T = ; G = X = 50% - 32% = 18%.+ Trường hợp 2: Nếu G + X = 64% G = X = 32%; A = T = 18%.Vd 6. Trờn mạch thứ nhất của gen cú tổng số ađờnin với timin bằng 60% số nuclờụtit của mạch. Trờnmạch thứ hai của gen cú hiệu số giữa xitụzin với guanin bằng 10%, tớch số giữa ađờnin với timin bằng5% số nuclờụtit của mạch (với ađờnin nhiều hơn timin).a. Xỏc định tỉ lệ % từng loại nuclờụtit trờn mỗi mạch đơn và của cả gen .b. Nếu gen trờn 3598 liờn kết húa trị. Gen tự sao bốn lần. Xỏc định:+ Số lượng từng loại nuclờụtit mụi trường cung cấp cho gen tự sao.+ Số liờn kết hyđrụ chứa trong cỏc gen con được tạo ra. L ời giải a. Tỉ lệ từng loại nuclờụtit của mỗi mạch và của cả gen: Theo đề bài, gen cú:+ A
1
+ T1
= 60% => T1
= 60% - A1
+ A1
x T2
= 5% => A1
x T1
= 5%Vậy: A1
(60% - A1) = 5% → (A1)2 - 0,6A1 + 0,05 = 0Giải phương trỡnh ta được A1
= 0,5 hoặc A1
= 0,1.Với A2
> T2
=> A1
< T1
A1
= T2
= 0,1 = 10%; T1
= A2
= 0,5 = 50%Mạch 2 cú: X2
- G2
= 10%; X2
+ G2
= 100% = (10% + 50%) = 40% X2
= 25% và G2
= 15%Vậy, tỉ lệ từng loại nuclờụtit:- Của mỗi mạch đơn :+ A1
= T2
= 10%+ T1
= A2
= 50%+ G1
= X2
= 25%+ X1
= G2
= 15%- Của cả gen :+ A = T = 10% + 50%/2 = 30%+ G = X = 50% - 30% = 20%b. Số lượng từng loại nuclờụtit mụi trường cung cấp: Tổng số nuclờụtit của gen: (3598 + 2 )/2 = 1800 (nu) A = T = 30% . 1800 = 540 (nu); G = X= 20% . 1800 = 360 (nu)Số lượng từng loại nuclờụtit mụi trường cung cấp cho gen tự sao bốn lần: Amt
= Tmt
= (24
- 1) . 540 = 8100 (nu); Gmt
= Xmt
= (24
- 1) . 360 = 5400 (nu)b. Số liờn kết hyđrụ trong cỏc gen con: Số liờn kết hyđrụ của mỗi gen: 2A + 3G = 2 . 540 + 3 . 360 = 2160Số liờn kết hyđrụ trong cỏc gen con: 2160 x 24
= 34560 liờn kếtVd 7: Hai gen dài bằng nhau: - Gen thứ nhất cú 3321 liờn kết hyđrụ và cú hiệu số giữa Guanin với một loại nuclờụtit khỏc bằng20% số nuclờụtit của gen.- Gen thứ hai nhiều hơn gen thứ nhất 65 Ađờnin.Xỏc định: