9A I X DXCÂU IV. TÌM HỌ NGUYÊN HÀM 1 LNLN 1 1X X   . HƯỚNG DẪ...

4.

9

a

I

x

dx

Câu IV. Tìm h

nguyên hàm

1

ln

ln

1

1

x

x

 

.

Hướ

ng d

n.

Đặ

t

x

ln

x

   

1

1

t

x

ln

x

  

1

t

1

2

1

ln

x dx

2

t

1

dt

, suy ra

 

  

.

 

2

t

1

2

2 ln

 

2

ln

1

2 ln

ln

1

1

I t

dt

t

t

C

I x

x

x

x

x

C

t



 

 

x

y

y

x

2

2

7

3

8





 

Câu V. Gi

i h

phương trình:

2

2

xy

x

xy

x

y

3

8

5

6

12

7

3



.

+ Xét

x

 

2

thì t

phương trình đầ

u ta có

y

 

2

th

ế

vào phương trình thứ

hai không th

a

mãn. L

p lu

ận tương tự

đố

i v

i

y

 

2

ta suy ra điề

u ki

n

x y

,

 

2

.

+ Bi

ến đổi phương trình thứ

nh

t:

 

2

2

y

y

t

t

t

t

x

y

  

      

.

1

7

3

1

7

3,

0

1

2

Th

ế

vào phương trình thứ

hai:

3

3

x

2

8

x

 

5

x

3

6

x

2

12

x

7

(*).

Đặ

t

3

3

x

2

8

x

  

5

t

3

x

2

8

x

 

5

t

3

, t

(*) ta có

t

3

 

t

x

1

 

3

x

 

1

u

3

u

Hay

t

u t

 

2

tu

u

2

1

    

0

t

u

x

1

. T

đó ta đượ

c:

 

3

2

3

2

3

x

8

x

 

5

x

1

x

6

x

11

x

   

6

0

x

1,

x

2,

x

3

(th

a mãn).

V

y h

đã cho có ba nghiệ

m

       

x y

,

1;1 , 2;2 , 3;3

.

 



1

Câu VI. Cho dãy

 

a

n

xác đị

nh

a

a

n

n