TRONG KHÔNG GIAN VỚI HỆ TOẠ ĐỘ OXYZ, VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU ĐI Q...

2.

Trong không gian với hệ toạ độ

Oxyz

, viết phương trình mặt cầu đi qua hai điểm

( 1; 2;3)

A

,

B

(1; 2;1);

biết tâm mặt cầu thuộc mặt phẳng

( ) : 2

P

x

   

y

z

2

0

và có

bán kính nhỏ nhất.

HẾT

Chú ý: - Học sinh không được dùng tài liệu và Máy tính cầm tay.

I.2. Có các điểm:

( 2;3), ( ; )

1 4

A

B

2 3

II.1. Có 3 nghiệm:

,

3

,

5

x

x

x

.

7

7

7

II.2.

 

2

2

2

2

2

 

y

y

x

x

3

3

PT

x

y

x

y

(1)

2

2

6 ln

6 ln 2

2

x

x

   

3

3

2

2

2

2

6 ln

2

6 ln

2

x

y

x

y

y

y

x

x

3

2

3

2

x

x

x

x

y

y

y

y

2

6 ln

2

2

6 ln

2

Xét hàm số:

f t

( )

t

3

2

t

6 ln

t

t

2

2

với

t

¡

.

6

2

2

.

 

2

2

f t

t

t

'( )

3

2

3

2

2

3

t

t

 

( )

2

3

g u

u

Xét hàm số:

2

2

u

với

u

0

.

1

1

Có:

 

 

 

'( ) 1

1

0

g u

g(u) là hàm đồng biến trên

0;



 

3

3

( )

(0)

2

2

0

'( )

3 ( )

0

 

hàm số f(t) đồng biến trên R.

g u

g

3

f t

g u

Suy ra:

f x

( )

f y

( )

x

y

.

Thay vào PT(2) ta được PT:

6

3

2

3

3

27

4

2

3

4

2

 

x

x

x

x

x

x

3

2

3

3

x

x

x

x

x

x

x

 

 

3

4

2

4

2

4

2

3

3

3

(

1)

(

1)

4

2

4

2

 

 

1

4

2

x

x

x

1

13

1

13

  

x

x

x

y

3

1 0

6

6

III.1.

 

 

2

1

2

1

a b

c

a b

c

P

a b

c

 

2

6 ln(

2 )

a

b

 

 

 

2

1

6 ln(

2 )

Ta chứng minh được các BĐT quen thuộc sau:

1

1

2

)

1

a

1

b

1

ab

(1),

ab

ab

)

1

(2)

Thật vậy,

 

 



)

2

1

2 1

1

 

1

1

1

a b

ab

a

b

a

b

ab

a

b

 

2

ab

1

0

luôn đúng vì

ab

1

. Dầu “=” khi

a

b

hoặc

ab

1

.

)

1

1

0

ab

ab

ab

 

2

. Dấu “=” khi

ab

1

.

Do đó:

1

1

2

2

4

1

1

1

1

1

3

a

b

ab

ab

ab

4

4

16

    

2

 

ab bc ca c

a

c b c

a b

2

c

Đặt

t

  

a b

2 ,

c t

0

ta có:

16

1

 

P

f t

t

t t

2

( )

6 ln ,

0;

t

    

16

2

4 6

8

t

t

t

t

t

6

6

16

32

'( )

f t

t

t

t

t

BBT

t 0

4



f’(t)

-

0

+

f(t)

5+6ln4

Vậy

P

min

 

3 6 ln 4

khi

a

b

c

1

.

III.2.

5 1

x

2

IV.1.

( )

88

P A

567

IV.2.

2;

1

;

7;8

E

2

F

9

3

2

6

a

a

2

;

2

V

d

V.1.

V.2. + Mặt phẳng

( )

Q

là mp trung trực của AB có phương trình

x

 

z

2

0.

+ Gọi I là tâm và R là bán kính mặt cầu cần tìm.

x

y

z

x

y

  

+ Có

I

( )

P

( )

Q

nên tọa độ điểm I thỏa mãn hệ

2

2

0

 

x

z

z

x

2

0

2

Chọn

I t t t

( ; ;

2)

2

14

42

42

2

2 2 8

R

IA

t

R

t

I

 

3

; ;

+ Ta có

min

3

3

3

3

3

3 3 3

2

2

8

14

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:

x

y

z

3

3

3

3

.