TIẾN HÀNH TƠNG TỰ BÀI 2.B) HIỀN, TIÊN, CHÍN; C) DẮT, BẮT, CẮT- HS TỰ...

Bài 3b,c: Tiến hành tơng tự bài 2.b) Hiền, tiên, chín; c) dắt, bắt, cắt- HS tự làm BT- 1 số em nêu k.quả-lớp n.xétC. củng cố và dặn dò: (2’)- Tổ chức cho HS chơi trò chơi- Thi tìm tiếng có iê/i- Chia lớp thành 3 đội; nêu cách chơi.- Tiến hành chơi- Nhận xét giờ học- VN làm bài tập 3aĐạo đức: ( T

1-

chiềuthứ 3) Giữ gìn trờng lớp sạch đẹpI. Mục tiêu: -Nêu đợc lợi ích của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp. - Nêu đợc những việc cần làm để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.- Hiểu : Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS- Thực hiện giữ gìn trờng lớp sạch đẹp. Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.II. Đồ dùng dạy học: Thẻ màuIII. Hoạt động dạy học:HĐ của Thầy HĐ của Trò- 3 HS trả lờiA. KTBC: (3’): Nêu việc em đã làm thể hiện sựquan tâm giúp đỡ bạn.B. bài mới: * GBT: Yêu cầu HS hát bài Em yêu trờng em-HS hátđgt bàiHđ1 (13’): Tiểu phẩm bạn Hùng thật đáng khen.MT: Giúp HS biết đợc một việc làm cụ thể để- Yêu cầu 1 số HS lên đóng tiều phẩm bạn Hùnggiữ gìn trờng lớp sạch đẹp.- 6 HS đóng tiểu phẩm HS còn kại quan sátthật đáng khen (BT1 - VBT)để trả lời câu hỏi.- Vì sao bạn Hùng lại đặt hộp giấy rỗng lên bàn?- HS thảo luận lớp trả lời câu hỏi.- Tiểu phẩm trên nói lên điều gì?đKL: Vứt giấy, rác vào đúng nơi qui định là gópphần giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.Hđ2 (12’): Bày tỏ thái độ- Yêu cầu HS quan sát tranh thảo luận câu hỏi.- MT: Giúp HS bày tỏ thái độ trớc việc làmđúng và không đúng.- Các em cần làm gì để giữ gìn trờng lớp sạch- chia nhóm 4 quan sát tranh BT

3

VBT và trảlời câu hỏi.đẹp.đKL: Nêu việc cần làm để giữ gìn trờng lớp sạch- Đại diện 1 số nhóm, lên trình bày theo nộidung từng bức tranh ( 1đ 5).Hđ3 (5’): Bày tỏ thái độ- Trả lời theo yêu cầu.- MT: Giúp HS nhận thức đợc bổn phận của- Yêu cầu HS làm bài tập 2 - VBTngời HS là biết giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.- HS làm bài, 1 số HS trình bày ý kiến của- Nhận xét đKLmình và giải thích lý do. HS khác nghe bổsung.- Nhận xét giờ học.- Dặn thực hiện theo bài học.- Chuẩn bị bài sau.-HS lắng nghe Thứ 4 ngày 25 tháng 11 năm 2009.Tập đọc: nhắn tinI. Mục tiêu:1. Đọc: Đọc rành mạch hai mẩu nhắn tin. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 2. Hiểu:Nội dung các mẩu nhắn tin.Nắm đợc cách viết tin nhắn (ngắn gọn,đủ ý)II. đồ dùng dạy học:- Mẩu giấy nhỏ.- 2 HS đọc, nêu nội dung bài.A. KTBC:(3’) Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu chuyệnbó đũa.B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài họcHđ1: (28’) Luyện đọc bài.- GV đọc mẫu giọng nhắn nhủ thân mật.- Lắng nghe, 1 HS đọc lại bài. a) Đọc từng câu.- Theo dõi HS đọc phát hiện từ học sinh đọc sai ghi- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.- HS luyện đọc từ khóbảngđHớng dẫn đọc đúng.b) Đọc từng mẫu tin trớc lớp- HS đọc từng mẫu nhắn tin.- Hớng dẫn cách ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng.- Luyện đọc.“Em nhớ...đánh dâu”c) Đọc từng mẫu nhắn tin trong nhóm.- Nghe, nhận xét chỉnh sửa.“Mai đi học...mợn nhé”- HS chia nhóm 4 luyện đọc bài.Hđ2: (7’) Hớng dẫn tìm hiểu bài.- Đại diện các nhóm thi đọc bài.- Những ai nhắn tin, nhắn tin bằng cách nào?- Chị Nga và bạn Hà nhắn tin cho Linh bằng- Vì sao chị Hà và Nga phải nhắn tin cho Linh bằngcách viết ra giấy.cách ấy?- Lúc chị Nga đi sớm Linh đang ngủ, chị - Chị Nga nhắn Linh những gì?không muốn đánh thức.- Hà nhắn Linh những gì?- Nơi để quà sáng, các việc làm ở nhà, giờ - Yêu cầu HS tập viết nhắn tin.chị Nga về.GV giúp HS nắm tình huống viết nhắn tin.- Hà mang đồ chơi cho Linh.- HS viết nhắn tin vào giấy.C. củng cố và dặn dò: (2’)- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bài HS khác - Bài hôm nay chúng ta hiểu gì về cách nhắn tin?- Nhận xét giờ học. nhận xét.-HS trả lời-VN thực hành viết nhắn tin.Toán: luyện tậpI. Mục tiêu: Giúp HS: - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số . Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng đã học.- Biết giải toán về ít hơn và xếp hình.II. đồ dùng dạy học: 4 hình tam giác vuông cân.iII. Hoạt động dạy học:A. KTBC:(3’) Yêu cầu HS chữa bài 1,3 SGK.- 2 HS lên bảng làm bài. * GTB: Nêu nục tiêu bài họcHđ1: (10’) Hớng dẫn luyện tập.