CHO  ABC CĨ BA GĨC NHỌN NỘI TIẾP ĐƯỜNG TRỊN TÂM O. ĐƯỜNG CAO BH VÀ CK...

Bài 3: Cho ABC cĩ ba gĩc nhọn nội tiếp đường trịn tâm O. Đường cao BH và CK lần lượt cắt (O) tại

E và F.

a) CMR: Tứ giác BKHC nội tiếp.

b) CMR: OA EF và EF // HK.

c) Khi ABC là tam giác đều cĩ cạnh bằng a. Tính diện tích hình viên phân chắn cung nhỏ

BC của (O).

HD:

a) CMR: Tứ giác BKHC nội tiếp:

+ BH AC   BHC = 90

0

nhìn đoạn BC H đường trịn đường kính BC (1).

+ CK AB   BKC = 90

0

nhìn đoạn BC K đường trịn đường kính BC (2).

+ Từ (1) và (2) B, H, C, K đường trịn đường kính BC Tứ giác BKHC nội tiếp đường

trịn đường kính BC.

b) CMR: OA EF và EF // HK:

+ Đường trịn đường kính BC cĩ:

 

KBH n tiếp chắn HK

.

 

KBH KCH ABE ACF

   

   

KCH n tiếp chắn HK

 

+ Đường trịn (O) cĩ:

ABE n tiếp chắn AE

 

CAE n tiếp chắn AF AE CF AE AF

   

ABE CAF cmt

( )

(1)

+ Mặc khác: OE = OF = R (2)

Từ (1) và ( 2) OA là đường trung trực của EF OA EF .

BCK n tiếp chắn BK

BCK BHK BCF BHK

BHK n tiếp chắn BK (3)

BCF n tiếp chắn BF

BCF BEF

 

BEF n tiếp chắn BF (4)

BHK BEF

  

EF // HK

 

BHK và BEF đồng vị .

Từ (3) và (4)

c) Khi ABC là tam giác đều cĩ cạnh bằng a. Tính diện tích hình viên phân chắn cung nhỏ

BC của (O:

+ Gọi R là bán kính của (O) và h là chiều cao của ABC đều, ta cĩ:

3

a

2

h =

2 3 3

a a

.

3 2 3

3 h =

O là trọng tâm của ABC R = OA =

2 2

   

  

3 3

 

 

(đvdt)

S

(O)

= R

2

=

1 3

2

3

1

a (đvdt)

2 2 4

2 a.h =

S

ABC

=

2

3

a ( )

2

4   3 3

2

36

4

3 (

3 ( S

(O)

– S

ABC

) =

-

)=

(đvdt).

S

vp

=