TỪ ĐIỂM M Ở NGỒI ĐƯỜNG TRỊN (O) VẼ CÁT TUYẾN MCD KHƠNG ĐI QUA TÂM O VÀ...

Bài 8: Từ điểm M ở ngồi đường trịn (O) vẽ cát tuyến MCD khơng đi qua tâm O và hai tiếp tuyến MA

và MB đến đường trịn (O), ở đây A, B là các tiếp điểm và C nằm giữa M, D.

a) CMR: MA

2

= MC. MD.

b) Gọi I là trung điểm của CD. CMR: 5 điểm M, A, O, I, B cùng nằm trên một đường trịn.

c) Gọi H là giao điểm của AB và MO. CMR: Tứ giác CHOD nội tiếp được đường trịn.

Suy ra AB là phân giác của CHD .

d) Gọi K là giao điểm của các tiếp tuyến tại C và D của đường trịn (O). CMR: 3 điểm A,

B, K thẳng hàng.

HD:

a) CMR:MA = MC. MD

2

:

+ MAC MDA cĩ:

MDA:chung

 

   

  

MAC MDA (cùng chắn AC) MAC MDA (g.g)

MAMCMA

2

MC.MD

MD MA (đpcm)).

b) CMR:5 điểm M, A, O, I, B cùng nằm trên một đường trịn:

+ (O) cĩ:

I là trung điểm của dây CD OI CD   OIM   90

0

nhìn đoạn OM (1)

MA OA (T/c tiếp tuyến) OAM   90

0

nhìn đoạn OM (2)

MB OB (T/c tiếp tuyến) OBM   90

0

nhìn đoạn OM (3)

Từ (1), (2) và (3) 5 điểm M, A, I, O, B đường trịn đường kính OM.

   c) CMR: Tứ giác CHOD nội tiếp được đường trịn. Suy ra AB là phân

2

. ( )

MA MC MD cmt

giác của CHD :

+ OAM vuơng tại A MA

2

= MO. MH

Mà:

MH MC

 

MD MO

MO. MH = MC. MD

+ và MDO cĩ:

 :

DOM chung

  

  MHC MDO (c.g.c)

MHC MDO MHC CDO

   

     

  180

0

  

Mà:MHC CHO (kề bu)øCDO CHO     180

0

 

Suy ra: Tứ giác CHOD nội tiếp được đường trịn (đpcm)

* CMR: AB là phân giác của CHD :

+ COD cĩ OC = OD = R COD cân tại O

CDO DCO MDO DCO

Mà:OHD DCO (cùng chắn OD của đường tròn nội tiếp tứ giác CHOD)

MDO OHD

   

OHD MHC

Mà:MDO MHC (cmt) (1)

0

90

AHC MHC

   

    

AHD OHD (2)

+ Mặc khác:

AHC AHD

  

    

Mà: AHC AHD CHD Từ (1) và (2)

Suy ra: HA là tia phân giác của CHD   AB là tia phân giác của CHD(đpcm).

d) Gọi K là giao điểm của các tiếp tuyến tại C và D của đường trịn (O). CMR: 3 điểm A, B, K

thẳng hàng:

+ Gọi K là giao điểm của 2 tiếp tuyến tại C và D của (O)

+ CK OC (T/c tiếp tuyến) OCK   90

0

nhìn đoạn OK (1)

+ DK OD (T/c tiếp tuyến) ODK   90

0

nhìn đoạn OK (2)

Từ (1), (2) Tứ giác OCK nội tiếp đường trịn đường kính OK

OKC ODC (cùng chắn OC)

OKC MHC

OKC MDO

 

  180

0

  

Mà:MHC MDO(cmt)

Mà: MHC OHC (kề bu)ø

  

OKC OHC     180

0

Tứ giác OKCH nội tiếp đường trịn đường kính OK

OHK    OCK = 90

0

(gĩc nội tiếp chắn nửa đường trịn)

HK MO

  

HK AB

 

  

Mà: AB MO (cmt) 3 điểm A, B, K thẳng hàng (đpcm).