(3 ĐIỂM) A) CHỨNG MINH KB = KI.KJ2 ; TỪ ĐÓ SUY RA KB = KD. DO AO VÀ...

Bài 4: (3 điểm)

a) Chứng minh

KB = KI.KJ

2

; từ đó suy ra KB = KD.

Do AO và AO’ là hai tia phân giác của

BAC

A, O, O’ th

ẳng hàng.

Xét:

KBI

Δ KJB

B

K

1

D

M

2

I

A

H

O'

O

J

C

J

B

(góc tạo bởi tia tt và dây và góc nt cùng chắn cung BI) ;

BKI

chung

Có:

1

1

Δ KBI

KJB

(g.g)

KI

KB

2

KB

KI.KJ

(1)

KB

KJ

(2)

Tương tự:

KDI

KJD

KI

KD

KD

2

KI.KJ

KD

KJ

Từ (1) và (2)

KB

KD

.

b) Chứng minh 4 điểm I, H, O’, M nằm trên một đường tròn.

Xét tam giác ABO’ vuông tại B, có:

AB

2

AH.AO '

(3)

Xét

ABI

AMB

có:

B

M

(góc tạo bởi tia tt và dây và góc nt cùng chắn cung BI);

BAI

chung

AB

AM.AI

ABI

AMB

(g.g)

AB

AI

2

(4).

AM

AB

AI.AM

AH.AO'

.

Từ (3),(4)

AH

AM

AI

AO'

AHI

AMO'

( vì

AH

AM

AI

AO'

;

MAO'

: chung ).

H

M

4 điểm I, H, M, O’ cùng thuộc một đường tròn.

1

2

c) Chứng minh đường thẳng AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp

Δ IBD

Do: OD // O’B (cùng

AB)

AO

OD

R

OI

OI

AO'

O'B

R'

O'M

O'I

nhưng OI cắt O’I và A, I, M thẳng hàng

OI // O’M.

DOI

BO'M

.

DI

1

1

BM

BIM

BO'M

BDI

DOI

1

1

2

2

BDI

BIM

IM ti

ếp xúc với đường tròn ngoại tiếp

BID

Hay AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp

BID

.