TAM THỨC KHƠNG ĐỔI DẤU TRÊN \
4) Tam thức khơng đổi dấu trên
\:
( ) 0,a
00g x x
\Δ
g x x
\Δ • ≤ ∀ ∈ ⇔ ⎨ ≤ ⎧ < ⎩
• ≥ ∀ ∈ ⇔ ⎨ ≤ ⎧ > ⎩
Chú ý: Nếu hệ số a chứa tham số ta phải xét thêm trường hợp a = 0
C – Các dạng tốn cơ bản
1 – Dạng 1 : Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số.
¾ b1: Tìm miền xác định D
¾ b2: Tính đạo hàm
¾ b3: Tìm nghiệm của đạo hàm và các điểm x
0
∈ MXĐ, nhưng đạo hàm tại x
o
KXĐ (điểm tới hạn )
¾ b4: Lập bảng biến thiên
¾ b5: Kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến
Ví dụ 1.1 : Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau
y x= +a) y = x
3
–2x
2
+ x–2 b) y = − − x
4
2 x
2
+ 3 c)
2 1x −52
3+ +
− +
2
3 f)
y= 2x x−2
2 3
3e) x x
= + +
= −
y x x
d)
y x x1x1
f) y =
x+ 4−x2
h) y = x 2 − x
2
i) y= x + 2cosx , x∈(0; π)
Ví dụ 1.2 : Chứng minh hàm số đơn điệu trên K
a) ( ) 1
3
3
2
9 1
f x= 3
x−
x+
x+ đồng biến trên \
b) f(x) = –x
3
+(m+1)x
2
–(m
2
+2) x +m (m là tham số) nghịch biến trong tồn miền xác định.
2
2 1− −
c)
( ) x mx(m là tham số) đồng biến trên từng khoảng xác định
f x x md) f(x) = cosx – x nghịch biến trong đoạn [0; 2π]
e) f(x) = sinx –x nghịch biến trên \
2 – Dạng 2 : Tìm m để hàm số đồng biến (hay nghịch biến) trên miền K.
Cho hàm số y f x m =
( , ), m là tham số, cĩ tập xác định D ; K ⊂ D
• Hàm số f đồng biến trên K ⇔ y ′ ≥ 0, ∀ x ∈ K.
• Hàm số f nghịch biến trên K ⇔ y ′ ≤ 0, ∀ x ∈ K.
Từ đĩ suy ra điều kiện của m.
Chú ý:
+ y ′ = 0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm.
+ vận dụng kiến thức tam thức bậc hai.
Ví dụ 2.1 : Tìm m để hàm số
− ≤ ≤ )
a) y = x
3
–3mx
2
+(m+2) x –m đồng biến trên \ ( 2 1
3 m
b) y = – x
3
+3mx
2
+3(1–2m)x –1 nghịch biến trên \ (m = 1)
− < < )
− ++nghịch biến trên từng khoảng xác định ( 5 2
c) y =
2mx m 10x m2 m
+ − + −( )x m x m= +đồng biến trên từng khoảng xác định (
9d)
2
3 2 1 2m≥8)
2Ví dụ 2.2 : Tìm m để hàm số
− −= −đồng biến trên khoảng (2, +∞). (–1< m ≤ 2)
a)
y mx 3m 4b) y = 1
0)
3 x
3
+mx
2
–mx +1 đồng biến trên (–∞; 0) (m ≤
4c)
y= − −x3
3x2
+mx+nghịch biến trên (0; +∞) (m ≤ 0)
d) y = x
3
+ 3x
2