CÂU 8 (1.0 ĐIỂM). CHO BA SỐ THỰC KHÔNG ÂM X, Y, Z THỎA ĐIỀU KIỆN 4 (...

2 )

)

   

 

 

0.25

59

x

 

 

 

 

3

x hoặc

; 38

K 59

17

K ( 3 ; 1 ) hoặc 

  

38

1

y

* Với K(3 ; 1), E(7/2 ; 0) là trung điểm của KC => C(4 ; -1) thỏa ycbt.

Lúc này vì K là trung điểm của CD nên => D(2 ; 3).

60 (loại) 0.25

K 59 => C 

* Với 

 

5

(

7

4

2



14

9

* ĐK : x  0 , y  0

* Đặt a  5 xy  1 , b  3 x  7 y  1 , a , b  0

Từ (1)  2 a

2

 2 b

2

ab  ( ab )

2

 0  ab

 5 xy  1  3 x  7 y  1  x  3 y

* Thay vào (2) được : ( 3 x  2 ) 3 x  1  4 x  14 x x (3)

7

Vì x = 0 không phải là nghiệm của (3) nên :

(1.0đ)

x x x

1 4 14

2 3

(    

  

u u

Đặt 1 1 3 , 3

3   

2

 

u x

Từ (3) ta có pt : 2 u

3

 4 u

2

 3 u  26  0  u  2 (nhận)

xx  1  y  3

* u = 2 1 2

3  

Thử lại => hệ có một nghiệm là (1 ; 3) .

* Ta có: 4 ( xzy )  y

2

 4  4 xz  ( 2  y )

2

 2 xz  | 2  y |  2  y

 2  2 xzyxyz . (1) 0.25

 

z

2 (

y y

)(

2

2

x y z

2

 

*   1 1

8 2

P

2

 

y x

x y z x y z

2

  1

Vì: 2 x

2

 2 z

2

xz ,  x , z  0 (dấu “=” xảy ra khi x = z)

  

2 1

1 

x y z

8 (

nên: 

2

2

2

2

2

2 4

x (2)

 

P 1

2 4

2

2

8

* Ta có: ( ab )

2

 ( ac )

2

 0  2 a

2

b

2

c

2

 2 a ( bc ),  a , b , c (3)

(Dấu “=” xảy ra khi a = b = c)

Áp dụng (3), từ (2) ta có :

 

 

. 2

P x

1

2

2

2

1 2

. 4

* Đặt txyz , t  2 (từ (1))

) 1

Xét hàm số : 2 1 , 2

f

t

(  

2

t

t t

3

8

t

'

3

Ta có : 0 , 2

3

    

=> hàm số f(t) đồng biến trên [ 2 ;  ) => minf(t) = f(2) =

Vậy minP = 1/2, đạt được khi x = z = 1 và y = 0.

* Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa phần tương ứng.

……….. Hết ………..