2.2 NẾU F X Y ( , ) LÀ ĐA THỨC BẬC HAI ĐỐI VỚI X (HOẶC Y ) VỚI...
5.2.2 Nếu F x y ( , ) là đa thức bậc hai đối với x (hoặc y ) với hệ số nguyên thì ta sẽ coi
( , ) 0
F x y là phương trình bậc hai ẩn x (hoặc y ) để xét điều kiện phải là số chính
phương.
Ví dụ 4. Giải phương trình nghiệm nguyên 3 x
2
2 xy y 5 x 2 0.
Giải.
Cách 1. Phương trình này chỉ chứa bậc nhất đối với y nên ta có thể rút y theo x .
Ta có (1 2 ) x y 3 x
2
5 x 2 .
Do x nguyên nên 1 2 x 0 . Suy ra
2
2
x x x x
3 5 2 12 20 8 1
4 6 7 .
y y x
2 1 2 1 2 1
x x x
Do x y , là các số nguyên suy ra 1
2 x 1 là số nguyên, nên 2 x 1 {1; 1} . Từ đó tìm được
( ; ) x y là (1;0), (0; 2) .
Cách 2. Coi phương trình bậc hai đối với x , ta có
3 x
2
(2 y 5) x y 2 0.
(2 y 5) 12( y 2) 4 y 8 y 1.
Nên phương trình có nghiệm nguyên thì phải là số chính phương, tức là
4 8 1 ( )
y y k k
y k
(2 2) 3
y k y k
(2 2)(2 2) 3.
Từ đó cũng tìm được các nghiệm như trên
Nhận xét. Bằng cách này ta có giải được phương trình dạng
ax
2
bxy cx dy e , hoặc ( ay
2
bxy cx dy e )
Trong đó a b c d e , , , , là các số nguyên.
Ví dụ 5. Tìm nghiệm nguyên của phương trình ( x
2
y x y )(
2
) ( x y ) .
3
Trang 26
Biến đổi phương trình về dạng
2
2
2
[2 ( 3 ) 3 ] 0.
y y x x y x x
Nếu y 0 thì x sẽ là số nguyên tùy ý.
Xét y 0 thì 2 y
2
( x
2
3 ) x y x 3 x
2
0. (1)
Ta coi (1) là phương trình bậc hai theo ẩn y , ta tính
2
2
2
2
( x 3 ) x 8( x 3 ) x x x ( 1) ( x 8).
Trường hợp x 1 thì 0 , nghiệm kép của (1) là y 1.
Trường hợp x 1 , để phương trình có nghiệm nguyên thì phải là số chính phương,
tức là x x ( 8) k k
2
( ) ( x 4 k x )( 4 k ) 16.
Vì k nên x 4 k x 4 k và ( x 4 k ) ( x 4 k ) 2( x 4) nên x 4 k x , 4 k
cùng chẵn. Lại có 16 2.8 4.4 ( 4).( 4) ( 2).( 8). Xảy ra bốn trường hợp
4
x k a
x k b
với ( ; ) (2;8), (4; 4), ( 4; 4), ( 2; 8). a b
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm nguyên ( ; ) x y là ( 1; 1), (8; 10), (0; ) k với k .
Lưu ý. Trong trường hợp F x y ( , ) là đa thức có hệ số nguyên với bậc cao hơn 2 theo biến
x và y , ta cũng có thể đưa về một trong hai trường hợp trên bằng cách đặt ẩn phụ.
Ví dụ 6. Giải phương trình nghiệm nguyên x
3
y
3
2 xy 8.
Ta có thể đưa về dạng phương trình bậc hai ẩn y bằng phép đặt x y a (với a
nguyên). Khi đó ta có (3 a 2) y
2
(3 a
2
2) y a
3
8 0.
Do a nguyên nên 3 a 2 0 , tính
2
2
3
(3 2) 4(3 2)( 8)
a a a
4
3
2
3 8 12 96 60
a a a a
a a a a
( 4 2) 2 ( 56) 56.
Để cho 0 suy ra 2 ( a a
3
56) 0 0 a
3