GỌI U U N   D, , P LẦN LƯỢT LÀ CÁC VTCP CỦA D,  VÀ VTPT CỦA (P...

2) Gọi u u n   

d

, ,

P

lần lượt là các VTCP của d,  và VTPT của (P).

Giả sử u

d

 ( ; ; ) ( a b c a

2

b

2

c

2

 0)

.

 Vì d  (P) nên u

d

n

P

a b c    0 b a c   (1)

a b c

2 2 2

 

3 2

a

2

b

2

c

2

  2( a  2 b c  )

2

 9( a

2

b

2

c

2

) (2)

   d ,    45

0

c a 0 c

 

15 7 0

  

Từ (1) và (2) ta được: 14 c

2

 30 ac  0

 Với c = 0: chọn a = b = 1  PTTS của d:  x   3 ; t y   1 ; t z  1

 Với 15a + 7c = 0: chọn a = 7, c = –15, b = –8

 PTTS của d:  x   3 7 ; t y   1 8 ; t z   1 15 t .

Câu VII.b: Điều kiện: x > y > 0.

2 2 2

lg (lg lg ) 0

y x y

x y x y

    

  

   

lg

2

lg (lg lg )

2

lg ( ) lg .lg 0

x y x y

 

Hệ PT 

lg 0 (1)

x y

y

 

  

lg

2

lg 0

lg ( ) 0

2

x y

hoặc

(2)

y x y 1

x y 2

 

  1

.

 (1) 

1

y x

 

1 2

x

  

 

   

  

1 1

x x

lg 1 lg

lg lg .lg 0

   

     

 

x

2

2

 

  

 (2) 

2; 1

 

 

  .

Kết luận: Hệ có nghiệm: (2; 1) và

Hướng dẫn Đề số 38:

Câu I: 2) Hai điểm cố định A(1; 0), B(–1; 0). Ta có: y   4 x

3

 2 mx .

 Các tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau  y  (1). ( 1) y    1 (4 2 )  m

2

 1

3

 

m

2 5

 

.

9

2

5

y x x

   

  

1 3

 

    

    

    

4

9

3

5

2

1 7

4 5 18 18 0

x x x x+

Câu II: 1) Hệ PT 

1; 3

  

3; 15

  

    

1 7; 6 3 7

    

 

 