NUUUR( )P1 =(1;2;3 ,) NUUUR( )P2 =(3;2; 1- )(P) QUA A(1; 1; 1). (P)...

2. nuuur

( )

P

1

=

(

1;2;3 ,

)

nuuur

( )

P

2

=

(

3;2; 1-

)

(P) qua A(1; 1; 1). (P) (P

1

), (P

2

)  (P) cĩ một vectơ pháp tuyến: uuur uuur uuurn = êéën n ùúû

( )

P

( )

P

,

( )

P

= (-8; 10; -4) = - 2(4; – 5; 2)

1

2

Phương trình mặt phẳng (P): 4(x – 1) – 5(y – 1) + 2(z – 1) = 0  4x – 5y + 2z – 1 = 0.Câu VI. a.

(

1+i

) (

2

2- i z

)

= + + +8 i (1 2 )i z

( )(

2 2i i z

)

(1 2 )i z 8 iÛ - - + = + Û z iéêë4 + -2 1 2- iùúû= +8 i

(

8

)(

1 2

)

i i+ -8 8 15 2 10 15 2 3i i i+ - + -z iÛ = = = = = -1 2 5 5 5i+Phần thực của z là 2. Phần ảo của z là – 3.

Câu V.b. 1.

(x – 1)

2

+ y

2

= 1. Tâm I (1; 0); R = 1

1 3

Ta cĩ

IMO

= 30

0

, OIM cân tại I 

MOI

= 30

0

 OM cĩ hệ số gĩc k =

tan 30

0

=

x

2

2

xx 2x 03

 pt OM : y=

3

thế vào pt (C) 

  3 

+ k = 

M

1

3 3 x 32; 2  2 

. Vậy M

 x= 0 (loại) hay

H

Cách khác:Ta có thể giải bằng hình học phẳng

O I

OI=1,

IOM IMO30

0

, do đối xứng ta sẽ có 2 điểm đáp án đối xứng với Ox

M

2

H là hình chiếu của M xuống OX.Tam giác

OM H

1

là nửa tam giác đều

3

3

3

3

3

3

,

3

3 3

,

,

,

M

M

OH

 

OM

HM

2 2

2

2

2

3

2 3

6

Vậy

1

2

OI=1 =>

;

n

(P)

(1;2; 3)