A) M    1 Y X 4  2X 2 (3,5 TXĐ

Câu 1.

a) m    1 y x 42x 2

(3,5

Txđ: D = R 0.25

điểm)

y4x4x

' 3

 

0.25

     

' x 0

y 0

x 1

lim ; lim

      0.25

x y x y

BBT

x  -1 0 1 

'

y - 0 + 0 - 0 +

0.5

y  0 

- 1 -1

Hs đồng biến trên mỗi khoảng  1 0 ;1 ; 

Hs nghịch biến trên mỗi khoảng    ; 1   0 1 ;

Hs đạt cực đại tại x0 y ; CD0

Hs đạt cực tiểu tại x   1 y ; CT   1

Đồ thị

b) x 42x 2k 23k   1 0x 42x 2k 23k1 (*) 0.25

Pt (*) là pt hoành độ giao điểm của   C 1 và đt (d): yk 23k1 , d cùng phương

Ox. 0.25

Số nghiệm của pt (*) bẳng số điểm chung của   C 1 và (d).

Từ đồ thị ta có:

YCBT  k 23k    1 1k    1 k 2 0.25

c) Txđ: D = R

y '  4x 34mx

x 0

     

'  

A 0 0 B   ; ; m ; m 2   ; C m ; m 2 0.25

y 0 x m m 0

  

x m

   

m 0

ABC vuông tại A 

 

m 1

 0.25

2

m m

Txđ: D = R