ANĐEHIT- AXÍT- ESTE CÕU 1
Chương 2: Anđehit- axít- este Cõu 1: Cho 3,0 gam một axit no đơn chức X tỏc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 4,1 gam muối khan. Cụng thức phõn tử của X là A. C
2
H5
COOH. B. C3
H7
COOH. C. HCOOH. D. CH3
COOH. Cõu 2: Dóy gồm cỏc chất đều cú thể điều chế trực tiếp được axit axetic là A. C2
H5
OH, CH3
CHO, CH3
COOCH3
. B. C2
H5
OH, HCHO, CH3
COOCH3
. C. C2
H5
OH, CH3
CHO, HCOOCH3
. D. C2
H2
, CH3
CHO, HCOOCH3
. Cõu 3: Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng phản ứng hết với Ag2O trong dung dịch NH3 dư, đun núng, thu được 25,92g Ag. Cụng thức cấu tạo của hai anđehit là A. HCHO và C2
H5
CHO. B. HCHO và CH3
CHO. C. CH3
CHO và C2
H5
CHO. D. C2
H5
CHO và C3
H7
CHO. Cõu 4: Chất khụng phản ứng với Ag2
O trong dung dịch NH3
, đun núng tạo thành Ag là A. HCOOH. B. CH3
COOH. C. C6
H12
O6 (glucozơ). D. HCHO. Cõu 5: Chất phản ứng được với Ag2
O trong dung dịch NH3, đun núng tạo thành Ag là A. CH3
- CH2
-CHO. B. CH3
- CH2
- COOH. C. CH3
- CH2
- OH. D. CH3
- CH(NH2
) - CH3
. Cõu 6: Chất vừa tỏc dụng với Na, vừa tỏc dụng với NaOH là A.HCOO-CH2
- CH2
- CH3
. B.CH3
-COO- CH2
- CH3
. C. CH3
- CH2
- COO-CH3
. D.CH3
- CH2
- CH2
- COOH. Cõu 7: Thuốc thử dựng để nhận biết cỏc dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong cỏc lọ mất nhón là A. quỳ tớm, dung dịch Br2
. B. quỳ tớm, dung dịch NaOH. C. quỳ tớm, Cu(OH)2
. D. quỳ tớm, dung dịch Na2
CO3
. Cõu 8: Để trung hũa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dóy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Cụng thức phõn tử của axit đú là: A. C2
H5
COOH. B. HCOOH. C. CH3
COOH. D. C3
H7
COOH. Cõu 9: Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2
H2
và CH3
CHO tỏc dụng vừa đủ với Ag2
O trong dung dịch NH3
thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2
H2
và CH3
CHO tương ứng là: A. 26,74% và 73,26%. B. 27,95% và 72,05%. C. 25,73% và 74,27%. D. 28,26% và 71,74%. Cõu 10: Chất khụng phản ứng với Na là: A. C2
H5
OH. B. CH3
CHO. C. CH3
COOH. D. HCOOH. Cõu 11: Đốt chỏy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thỡ thể tớch khớ CO2
sinh ra luụn bằng thể tớch khớ O2
cần cho phản ứng ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất. Tờn gọi của este đem đốt là A. etyl axetat. B. metyl fomiat. C. metyl axetat. D. propyl fomiat. Cõu 12: Anđehit cú thể tham gia phản ứng trỏng gương và phản ứng với H2
(Ni, to
). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit: A. khụng thể hiện tớnh khử và tớnh oxi hoỏ. B. chỉ thể hiện tớnh khử. C. thể hiện cả tớnh khử và tớnh oxi hoỏ. D. chỉ thể hiện tớnh oxi hoỏ. Cõu 13: Cho 0,87 gam một anđehit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với Ag2
O trong dung dịch NH3
thu được 3,24 gam bạc kim loại. Cụng thức cấu tạo của anđehit là : A. C2
H5
CHO. B. CH3
CHO. C. HCHO. D. C3
H7
CHO. Cõu 14: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tờn gọi của este đú là : A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat. Câu 15: Trong các chất rượu, andehit, axit cacboxylic, este. Chất không có liên kết H liên phân tử là: A. rượu, andehit B.andehit, axit cacboxylic C. axit cacboxylic, este D. Andehit,este Câu 16: Cho các chất CH3
OH (1), HCHO (2), CH3
CHO (3), HCOOH (4). Các chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là: A.1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,2,3,4 Câu 17: Hợp chất X đơn chức có công thức tổng quát là Cn
H2n
O2
X có thể là: A. Axit no đơn chức B. andehit no C. este no D.A,C đúng Câu 18: Đốt cháy một hỗn hợp gồm hai andehit A,B thu được số mol CO2
= số mol H2
O. Dãy đồng đẳng của A,B là: A. Andehit no đơn chức B. anđehit vòng no C. Andehit no hai chức D. Cả A,B,C đều đúng Câu 19: Hợp chất hữu cơ A chứa C,H,O có tỉ khối so với H2
là 29. Cho 5,8 gam A phản ứng với đ Ag2
O (trong NH3
) thu được 43,2 gam Ag.CTCT của A là: A.HCHO B. CH3
CHO C.CHO-CHO D.HCOOH Câu 20: Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm axetilen và andehit axetic phản ứng với dd Ag2
O trong NH3
dư thu được 5,64 gam chất rắn. Khối lượng của axetilen là: A. 0,26 gam B. 0,66 gam C. 0,92 gam D. kết quả khác Câu 21: Một hỗn hợp X gồm hai andehit A,B no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau , cho 1,02 gam X phản ứng với dung dịch AgNO3
trong NH3
thu được 4,32 gam Ag. Hỗn hợp X gồm: A. HCHO, CH3
CHO B. CH3
CHO,C2
H5
CHO C. C3
H7
CHO,C2
H5
CHO D.A,B đều đúng. Câu 22: Để trung hoà 8,8 gam một axit hữu cơ no đơn chức cần 100ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của axit là: A. axit n-butiric B. axit propionic C. axit iso-butiric D . A,C đều đúng Câu 23: A và B là hai hợp chất hữu cơ có cùng công thức là C4
H6
O2
, biết A là chất dùng để diều chế thuỷ tinh hữu cơ, B phản ứng với dd NaOH thu được hai hợp chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của A,B là: A. CH2
=C(CH3
)-COOH,CH3
COOC2
H3
B.CH2
=CH-CH2
-COOH,HCOOCH=CH-CH3
C. CH2
=C(CH3
)-COOH, HCOOCH=CH-CH3
D.A,B,C đều đúng. Câu 24: Sắp xếp ba chất phenol,axit axetic,rượu etylic theo thứ tự tăng dần tính linh động của nguyên tử H A. phenol,axit axetic,rượu etylic B. rượu etylic,phenol,axit axetic C. axit axetic, phenol,rượu etylic D. rượu etylic, axit axetic, phenol Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 33,3 gam hỗn hợp hai este là đồng phân của nhau cần vừa đủ là 450 ml dung dịch NaOH 1M, công thức phân tử của các este là: A. C2
H4
O2
B. C3
H6
O2
C. C4
H6
O2
D. C4
H8
O2
Câu 26: Thuỷ phân một este X có công thức phân tử là C4
H8
O2
ta được axít Y và rượu Z. oxi hoá Z bởi O2
có xúc tác lại thu được Y. công thức cấu tạo của X là: A. CH3
COOC2
H5
B. HCOOC3
H7
C. C2
H5
COOCH3
D. HCOOCH3
. Câu 27: A,B,C,D,E có cùng công thức phân tử là C4
H8
O2
. Tất cả đều tác dụng với NaOH, A và B tác dụng được với Na, riêng E còn có phản ứng tráng gương. các chất A,B,C,D,E là các chất nào sau đây: A B C D E A CH3
(CH2
)2
COOH CH3
CH2
COOCH3
CH3
CH(CH3
)COOH CH3
COOC2
H5
HCOOCH2
CH2
CH3
B CH3
(CH2
)2
COOH CH3
CH(CH3
)COOH CH3
CH2
COOCH3
CH3
COOC2
H5
HCOOCH2
CH2
CH3
C CH3
CH(CH3
)COOH HCOOCH2
CH2
CH3
CH3
CH2
COOCH3
CH3
COOC2
H5
CH3
(CH2
)2
COOH D Tất cả đều đúng Câu 28: Trong phản ứng giữa rượu etylic và axít axetic thì cân bằng sẽ chuyển theo chiều thuận tạo este khi. A. cho dư rượu etylic hoặc dư axít axetic. B. dùng H2
SO4
đặc để hút nước. C. chưng cất ngay để lấy este ra. D. cả 3 biện pháp A,B,C . Câu 29: Thuỷ phân este C4
H6
O2
trong môi trường axít ta được một hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có phản ứng tráng gương, công thức cấu tạo của este đó là: A. CH3
COO-CH=CH2
B. HCOO-CH2
-CH=CH2
C. CH3
-CH=CH-OCOH D. CH2
= CH-COOCH3
. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 11 gam một este đơn chức A thu được 11,2 lít CO2
(đktc) và 9 gam H2
O. A có công thức cấu tạo nào trong các cấu tạo sau: A. C2
H5
COOCH3
B. CH3
COOCH=CH2
. C. HCOOCH= CH-CH3
D. CH3
COOCH3
Câu 31: Thuỷ phân hoàn toàn 1,1 gam este no đơn chức X với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối. Biết tỉ khối hơi của X so với H2
= 44. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC3
H7
B. CH3
-CH2
-COOCH3
C. CH3
COOCH2
CH3
D. tất cả đều thoả mãn. Câu 32: Trộn 30 gam axít axetic tác dụng với 92 gam rượu etylic có mặt H2
SO4
đặc làm xúc tác. Biết hiệu suất phản ứng là 60% . Khối lượng este thu được là: A. 27,4 gam B. 28,4 gam C. 26,4 gam D. 30,,5 gam Câu 33: Chất có công thức cấu tạo sau CH3
-CH2
-O-CH=O có tên là gì ? A. Etyl oxi anđehit B. Axit propionic C. Etyl fomiat D. không tên nào thoả đáng. Câu 34: Để điều chế 88 gam etyl axetat từ rượu etylic thì cần bao nhiêu gam rượu etylic nguyên chất ? Biết hiệu suất chung của quá trình là 80% ? A. 46 gam B. 57,5 gam C. 92 gam D. 115 gam Câu 35: Cho 4,6 gam axit no đơn chức X tác dụng với 4,6 gam rượu no đơn chức Y thu được 4 gam este E. Đốt cháy 1 mol E thu được 2 mol CO2
. Hãy cho biết hiệu suất phản ứng este hoá. A. 50% B. 66.667% D. 75% D. đáp án khác. Câu 36. Chất X có công thức phân tử là C2
H4
O2
. X tác dụng với Na và với Ag2
O/dung dịch NH3
,t0
. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X. A. HCOOCH3
B. CH3
COOH C. HO-CH2
-CH=O D. HO-CH=CH-OH. Câu 37. Chất hữu cơ A có công thức và C2
H4
O3
. A tác dụng với Na và NaHCO3
đều thu được số mol khí đúng bằng số mol A đã phản ứng. A có công thức cấu tạo là : A. HO-CH2
- COOH B. O=CH-COOH C. H-COOCH2
-OH D. HO-CH2
-O-CH=O. Cõu 38: Sắp xếp cỏc hợp chất: CH3
COOH, C2
H5
OH và C6
H5
OH theo thứ tự tăng dần tính axit. Trường hợp nào sau đõy đỳng: A. C2
H5
OH < CH3
COOH < C6
H5
OH B. C6
H5
OH < CH3
COOH < C2
H5
OH C.CH3
COOH < C6
H5
OH < C2
H5
OH D. C2
H5
OH < C6
H5
OH < CH3
COOH Câu 39. Có thể sử dụng các thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhãn sau. CH3
CHO, C6
H5
OH, CH3
-CO-CH3
, CH3
COOH. A. Ag2
O/ddNH3
, dd Br2
và quỳ tím. B. dd Na2
CO3
và Ag2
O/dd NH3
C. dd NaOH , Ag2
O/ dd NH3
D. Ag2
O/NH3
dư Câu 40: tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axít metacrylic với 100 gam rượu metylic . Giả sử phản ứng đạt hiệu suất 60%. A. 125 gam B. 175 gam C. 150 gam D. 200 gam ca 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 đa ca 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40