RƯỢU -PHÊNOL- AMIN CÕU 1

Chương 1: Rượu -Phênol- Amin Cõu 1: Số đồng phõn ứng với cụng thức phõn tử C

3

H

8

O là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Cõu 2: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cỏch đun núng phenol (dư) với dung dịch A. CH

3

CHO trong mụi trường axit. B. CH

3

COOH trong mụi trường axit. C. HCOOH trong mụi trường axit. D. HCHO trong mụi trường axit. Cõu 3: Cho sơ đồ phản ứng: X đ C

6

H

6

đ Y đ anilin. X và Y tương ứng là A. C

6

H

12

(xiclohexan), C

6

H

5

-CH

3

. B. C

2

H

2

, C

6

H

5

-NO

2

. C. C

2

H

2

, C

6

H

5

-CH

3

. D. CH

4

, C

6

H

5

-NO

2

. Cõu 4: Chất thơm khụng phản ứng với dung dịch NaOH là A. C

6

H

5

CH

2

OH. B. p-CH

3

C

6

H

4

OH. C. C

6

H

5

OH. D. C

6

H

5

NH

3

Cl. Cõu 5: Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lớt khớ H

2

(đktc). Số nhúm chức - OH của rượu X là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Cõu 6: Để tỏch riờng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dựng cỏc hoỏ chất (dụng cụ, điều kiện thớ nghiệm đầy đủ) là: A. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khớ CO

2

. B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khớ CO

2

. C. dung dịch Br

2

, dung dịch HCl, khớ CO

2

. D. dung dịch Br

2

, dung dịch NaOH, khớ CO

2

. Cõu 7: Cho 11 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tỏc dụng hết với Na dư thu được 3,36 lớt H

2

(đktc). Hai rượu đú là: A. C

2

H

5

OH và C

3

H

7

OH. B. C

3

H

7

OH và C

4

H

9

OH. C. C

4

H

9

OH và C

5

H

11

OH. D. CH

3

OH và C

2

H

5

OH. Cõu 8: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tỏc dụng với dung dịch NaOH 2,5M thỡ cần vừa đủ 100 ml. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là: A. 18,49%. B. 14,49%. C. 40%. D. 51,08%. Cõu 9: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO

3

(đặc) cú mặt H

2

SO

4

đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quỏ trỡnh là 78% thỡ khối lượng anilin thu được là A. 546 gam. B. 456 gam. C. 564 gam. D. 465 gam. Cõu 10: Dóy gồm cỏc chất đều phản ứng được với C

2

H

5

OH là A. Na, HBr, CuO. B. Na, Fe, HBr. C. NaOH, Na, HBr. D. CuO, KOH, HBr. Cõu 11: Cỏc rượu (ancol) no đơn chức tỏc dụng được với CuO nung núng tạo anđehit là A. rượu bậc 2. B. rượu bậc 3. C. rượu bậc 1. D. rượu bậc 1 và rượu bậc 2. Cõu 12: Anken khi tỏc dụng với nước (xỳc tỏc axit) cho rượu duy nhất là A. CH

2

= CH - CH

3

. B. CH

2

= C(CH

3

)

2

. C. CH

2

= CH - CH

2

- CH

3

. D. CH

3

- CH = CH - CH

3

. Cõu 13: Dóy đồng đẳng của rượu etylic cú cụng thức chung là: A. C

n

H

2n +2 - x

(OH)

x

(n ³ x, x>1). B. C

n

H

2n – 7

OH (n ³ 6). C. C

n

H

2n - 1

OH (n ³ 3). D. CnH

2n + 1

OH (n ³ 1). Cõu 14: Đốt cháy ho n to n m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đ ợc 5,376 lít COà à

2

; 1,344 lít N

2

v 7,56 gam Hà

2

O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân tử l à: A. C

3

H

7

N. B. C

2

H

5

N. C. CH

5

N. D. C

2

H

7

N. Cõu 15: Số đồng phân của C

3

H

9

N l à: A. 5 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 3 chất. Cõu 16: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ ợc 15,54 gam − muối khan. Hiệu suất phản ứng l 80% thì giá trị của m l à à A. 11,16 gam. B. 12,5 gam C. 8,928 gam. D. 13,95 gam. Cõu 17: Cho các chất C

2

H

5

-NH

2

(1) ; (C

2

H

5

)

2

NH (2); C

6

H

5

NH

2

(3). Dãy các chất đ ợc sắp xếp theo chiều tính bazơ −giảm dần l : à A. (2), (3), (1). B. (3), (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (1), (3). Cõu 18: Cho 18 gam một rượu no đơn chức tỏc dụng hết với Na dư thu được 3,36 lớt H2 (đktc). Cụng thức của rượu đú là : A. C

4

H

9

OH. B. C

2

H

5

OH. C. C

3

H

7

OH. D. CH

3

OH. Câu 19: X,Y là hai rượu có cùng công thức phân tử là C

4

H

10

O. Khi đun nóng X,Y với H

2

SO

4

đặc thu được một anken duy nhất . Tên của X,Y là: A. Butanol-1, butanol-2 B. propanol-1, propanol-2 C. 2-metyl propanol-1, 2-metyl propanol-2 D. butanol-2, 2-metyl propanol-2 Câu 20: A là rượu bậc hai có công thức phân tử là C

5

H

12

O. Số đồng phân của A là: A. 2 B.3 C. 4 D.5. Câu 21: chất hữu cơ A có công thức phân tử là C

3

H

8

O. Biết A phản ứng với CuO(t

0

) thu được sản phẩm A có khả ’năng tham gia phản ứng tráng gương. A có ctct là: A. CH

3

CH

2

CH

2

OH B. CH

3

CH

2

OH C. CH

3

CH(OH)CH

3

D. CH

3

CH

2

OCH

3

Câu 22: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C

4

H

10

O. X có khả năng phản ứng với Na, không phản ứng với CuO(t

0

). X có công thức cấu tạo là: A. CH

3

CH

2

CH

2

CH

2

OH B. CH

3

CH

2

CH(OH)CH

3

C. (CH

3

)

3

C-OH D. (CH

3

)

2

CH-CH

2

OH Câu 23: Đun nóng một rượu đơn chức A với hỗn hợp NaBr và H

2

SO

4

đặc thu được sản phẩm hữu cơ B chứa C,H,Br. Tỉ khối của B so với H

2

là 54,5. CTCT cuả A là: A. CH

3

OH B. C

2

H

5

OH C. C

3

H

5

OH D. C

3

H

7

OH Câu 24: Đun nóng một rượu đơn chức Z với axit sunfuric đặc thu được 7,4 gam ete và 1,8 gam nước (H=80%). CTCT của Z là: A. CH

3

OH B. C

2

H

5

OH C. C

3

H

5

OH D. C

3

H

7

OH Câu 25: Dãy các chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ rượu etylic (các chất vô cơ, dụng cụ và thiết bị khác có đủ)? A. CH

3

CH=O; CH

3

COOH và C

6

H

12

O

6

( glucozơ). B. CH

3

COOH, CH

2

=CH

2

và CH

2

=CH-CH=CH

2

. C. CH

3

CH

2

ONO

2

, CH

3

COOC

2

H

5

và CH

3

COOCH

3

. D. CH

3

CH=O; CHCH và CH

3

COOC

2

H

5

. Câu 26: Công thức tổng quát của rượu no, đơn chức, bậc 1 là công thức nào sau đây? A. R – CH

2

OH B. C

n

H

2n+1

OH C. C

n

H

2n+1

CH

2

OH D. C

n

H

2n+2

O Câu 27: Tên chính xác theo danh pháp quốc tế của chất có công thức cấu tạo CH

3

– CH(OH) – CH(CH

3

) – CH

3

là ở đáp án nào sau đây? A. 2 – metylbutanol - 3 B. 1,1 - Đimetylpropanol – 2 C. 3 – Metylbutanol – 2 D. 1,2 - Đimetylpropanol – 1 Câu 28: Một rượu no có công thức thực nghiệm (C

2

H

5

O)

n

. Vậy CTPT của rượu là công thức nào? A. C

6

H

15

O

3

B. C

4

H

10

O

2

C. C

4

H

10

O D. C

6

H

14

O

3

Câu 29: Chất nào sau đây không nên sử dụng để làm khan rượu? A. CaO khan B. CaCl

2

khan C. H

2

SO

4

đặc C. CuSO

4

khan Câu 30 : Đun nóng 1 rượu A với H

2

SO

4

đậm đặc ở 170

0

C thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của rượu A là công thức nào ? A. C

n

H

2n+1

CH

2

OH B. C

n

H

2n+1

OH

C. C

n

H

2n

A. C

n

H

2n-1

CH

2

OH Câu 31: Rượu etylic không thể điều chế trực tiếp bằng một phản ứng từ chất nào? A. Etilen B. Etanal C. Metan D. Dung dịch glucozơ Câu 32: Sản phẩm chính của phản ứng cộng nước với propilen (xúc tác H

2

SO

4

loãng) là chất nào ? A. Rượu isopropylic B. rượu n –Propylic C. Rượu etylic D. Rượu sec– butylic Câu 33: Đốt hết 6,2 g rượu Y cần 5,6l ít O

2

(đktc) được CO

2

và hơi H

2

O theo tỉ lệ thể tích là 2:3. Công thức phân tử của X là công thức nào? A. CH

4

O B. C

2

H

6

O C. C

2

H

6

O

2

D. C

3

H

8

O

2

Câu 34: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đơn chức cùng dãy đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khí CO

2

và H

2

O với n n = 3: 4. Công thức phân tử 2 rượu là công thức nào? tỉ lệ mol

CO

H O

Câu 35 : Anken sau đây: CH

3

– C = CH–CH

3

là sản phẩm loại nước của rượu nào? CH

3

A. 2- Metylbutanol – 1 B. 2,2- Đimetylpropanol – 1 C. 2- Metylbutanol – 2 D. 3- Metylbutanol – 1Câu 36: Tính chất đặc trưng của phenol: 1. chất rắn, 2. màu hồng, 3. có mùi thoang thoảng, 4.Rất độc, Câu 37: Tính chất đặc trưng của anilin: 1. Chất lỏng, 2.màu đen, 3.rất độc, 4. Không mùi, 5. Tan nhiều trong nước; Phản ứng với : 6.axit HCl, 7.KOH, 8.Nước Br

2

, 9.Rượu etylic. Những tính chất nêu sai là: A. 1,3,6,8 B. 2,4,5,7,9 C.1,2,5,6,8 D.5,6,8,9 Câu 38:Trong các chất sau chất nào không có liên kết hidro trong phân tử: A: CH

3

CH

2

OCH

3

B: CH

3

COOH

C: CH

3

OH D:CH

3

NHCH

3

Câu 39: Cho sơ đồ: B

+NaOH dư

C

+HCl

D C

6

H

2

(OH)Br

3

Các chất A,D,Z là: A X

Fe,HCldư

Y

+ NaOH

Z C

6

H

2

(NH

2

)Br

3

A. Benzen, Natri phenolat, Anilin B.Axetilen, benzen, phenylamoniclorua C. Benzen, Phenol, Anilin D. Axetilen, phenol, anilin Câu 40: Cho sơ đồ:

2

4

+

C H

3

7

OH

H SO

C H

H O

C H OH

(A )

(B)

o

3

6

2

3

7

170 C

Tên gọi của A,B là: A. propanol-1và propanol-2 B. propanlol-2 và propanol-1 C. metyl, etyl ete và propanol-2 D. A,C đều đúng. ca 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 đa ca 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40