6 .
Cóu 7B. (1 điểm) Tớm tất cả cõc nghiệm thực của phương trớnh:
4 x · âp
2 · 6 x − 4 x + p
44 · 24 x − 3 · 16 x đ
= 27 x − 12 x + 2 · 8 x .
———————————————–Hết—————————————————
TỔNG HỢP LỜI GIẢI TRấN DIỄN ĐáN
Cóu 1. Cho hỏm số y = x 3 − 3(m + 2)x 2 + (m + 1)x + m + 2, cụ đồ thị lỏ (C m ) vỏ m lỏ tham số thực
a) Khảo sõt sự biến thiởn vỏ vẽ đồ thị (C
−1 ) khi m = − 1
vn
b) Viết phương trớnh tiếp tuyến tại giao điểm của (C m ) vỏ trục tung, biết giao điểm nỏy cỳng với hai điểm
B(2; − 3),C (4; 1) tạo thỏnh một tam giõc cón tại B.
a) Lời giải (hungchng):
Đồ thị
m = − 1 hỏm số lỏ y = x 3 − 3x 2 + 1 cụ tập xõc định D = R ;
· x = 0 =⇒ y = 1
đạo hỏm y
0= 3x 2 − 6x; y
0= 0 ⇐⇒
x = 2 =⇒ y = − 3
x
→−∞lim y = −∞ ; lim
x
→+∞y = +∞ ;
Bảng biến thiởn
−∞ 0 2 +∞
x
y
0+ 0 − 0 +
+∞
1
y
−∞
− 3
Hỏm số đồng biến trởn ( −∞ ; 0); (2; +∞ ) ; nghịch biến trởn (0; 2)
Điểm cực đại (0; 1) Điểm cực tiểu (2; − 3)
b) Lời giải (hokiuthui200):
Ta cụ: y
0= 3x 2 − 6x (m + 2) + m + 1 . Gọi A lỏ tiếp điểm . Tọa độ A thỏa hệ phương trớnh:
https://traloihay.net.
½ y = x 3 − 3(m + 2)x 2 + (m + 1)x + m + 2
x = 0 ⇐⇒ A(0;m + 2)
· m = − 1
4 ABC cón tại B suy ra AB = BC ⇐⇒ p
4 + (5 + m) 2 = p
20 ⇐⇒
m = − 9
+) Với m = − 1 suy ra A(0; − 1) , y
0= 3x 2 − 6x =⇒ y
0(0) = 0 =⇒ P T T T ∆ : y = 1
+) Với m = − 9 suy ra A(0; − 7) , y
0= 3x 2 + 42x − 8 =⇒ y
0(0) = − 8 =⇒ P T T T ∆ : y = − 8x − 7
Cóu 2.a Giải phương trớnh: cos 3x − sin 3x − 1
4 cosx + 2 = cos x − 1
https://traloihay.net
Lời giải (thiencuong_96):
Điều kiện cos x 6= − 1
2 ⇐⇒ x 6= Ẹ 2 π
3 + k2 π . Quy đồng lởn ta được :
4 cos 3 x − 3 cosx + 4 sin 3 x − 3 sin x = 4 cos 2 x − 2 cosx − 1
⇐⇒ 4 cos 3 x − 4 cos 2 x − cos x + 1 = 3 sin x − 4 sin 3 x
⇐⇒ (cosx − 1)(4 cos 2 x − 1) = sinx(4 cos 2 x − 1)
(cosx − sinx − 1) = 0
⇐⇒ â
4 cos 2 x − 1 đ
4 cos 2 x − 1 = 0 ⇐⇒ x = Ẹπ
3 + k2 π
3 + k 2 π ∨ x = Ẹ 2 π
⇐⇒
cos x − sin x − 1 = 0 ⇐⇒ x = k 2 π ∨ x = −π
2 + k 2 π
Kết hợp điều kiện vậy : x = k 2 π ∨ x = −π
2 + k2 π ∨ x = Ẹπ
3 + k 2 π (k ∈ Z )
( 9x y 3 − 24y 2 + â
27x 2 + 40 đ
y + 3x − 16 = 0
Cóu 2.b Tớm tất cả cõc nghiệm thực của hệ phương trớnh sau:
y 2 + (9x − 10) y + 3 (x + 3) = 0
Lời giải (maxmin):
ng.vn
9x y + 9 đ
y 2 + 3x đ
½ â
+ â
= 10y
Hệ PT ⇐⇒
9x y â
+ 3x + y 2 = 25y 2 − 40y + 16
½ a + b = 10y
Đặt a = 9x y + 9 vỏ b = y 2 + 3x . Ta cụ hệ:
5y − 4 đ 2
(a − 9) b + b = â
Từ phương trớnh đầu ta cụ: a = 10y − b thế vỏo phương trớnh thứ hai ta được:
â 10y − b − 9 đ
b + b = â
b − â
5y − 4 đ
5y − 4 đô 2
= 0 ⇐⇒ b = 5y − 4 =⇒ a = 5y + 4
⇐⇒ b 2 − 2b â
= 0 ⇐⇒ ê
½ 5y + 4 = 9x y + 9
½ 5y + 4 = 3y ( − y 2 + 5y − 4) + 9
½ 3y 3 − 15y 2 + 17y − 5 = 0
Nởn
5y − 4 = y 2 + 3x ⇐⇒
3x = − y 2 + 5y − 4 ⇐⇒
3x = − y 2 + 5y − 4
q 7
y = 1 ∨ y = 2 −
½ (y − 1)(3y 2 − 12y + 5) = 0
3 ∨ y = 2 +
3
7
x = 0 ∨ x = − 1 3 − 3 q
3 ∨ x = − 1 3 + 3 q
Ễ
Vậy hệ PT cụ nghiệm (x, y) = (0, 1); Ể
; Ể
− 1 3 + 3 q
− 1 3 − 3 q
Bạn đang xem 6 . - DE THI TOANPHOTHONG SO 2