GIẢI PHƯƠNG TRỠNH 22 1 4 2− X = ∈ Ă (1)2ĐKXĐ
2)Giải phương trỡnh
2
2
1
4
2
− x = ∈ Ă (1)
2
ĐKXĐ:x>0
1 log x 2 log 2 log x
( )
2
2
2
2
⇔ + x =
⇔ log
2
2
x − 3log
2
x + = 2 0(*) 0,25
Đặt t=log
2
x
0,25
Thay vào (*) ta cú
− + =
2
3 2 0
t t
=
1
t
⇔ =
2
t=1 ta cú log
2
x=1 ⇔ x=2
t=2 ta cú log
2
x=2 ⇔ x=4 0,25
kết hợp với ĐKXĐ ⇒ phương trỡnh đó cho cú 2 nghiệm là x=2 và x=4
Cõu
1
x dx
I 2
Tớnh tớch phõn
III:
∫ += x
0
(1,0đ)
Đặt t = x ⇒ = ⇒ x t
2
dx = 2 tdt
2 4
3
xdx t dt
+ +
1 1
x = t
Nếu
= ⇒ =
x t
0 0
1
3
1
4 1
I t dt t t dt
∫ ∫ 0,25= = − + −
4 ( 1 )
0
0
= − + − + 0,25
3
2
1
4( ln 1 ) )
3 t 2 t t t
10 4ln 2
= 3 − 0,25
ACIV:
BC'A'G M'B'Hỡnh chiếu của AA’ trờn (A’B’C’) là A’G nờn gúc tạo bởi AA’và (A’B’C’) là ã AA G ' = 60
0
gọi M’là trung điểm B’C’ ⇒ A’,G, M’ thẳng hàng
đặt x=AB
x x
∆ A’B’C’ đều cạnh x cú A’M’ là đường cao ⇒ ' ' 3 , ' 2 ' ' 3
A M = A G = A M =
2 3 3
a x a
a ; ' ' os60
0
3 3
Trong ∆ AA’G vuụng cú AG=AA’sin60
0
= 3
A G = AA c = = ⇔ = x
2 3 2
x a a
diện tớch ∆ ABC là 1 . .sin 60
0
2
3 3 ( 3 )
2
3
2
3
S
∆
= AB AC = = = 0,25
ABC
2 4 4 2 16
a a a
thể tớch khối lăng trụ là
. ' ' '
. 3 3
2
3 9
3
V = AG S
∆
= = 0,25
ABC A B C
ABC
2 16 32
Giả sử là I t ( ; 1 − − ∈ t ) d
2
tõm của đường trũn (C)
VIa: 1.
Vỡ (C) tiếp xỳc với d
1
nờn
3 4( 1 ) 20
= ⇔ =
d I d R + − − −
( , ) 5
1
2
2
+
3 4
+ = =
24 25 1
⇔ + = ⇔ + = − ⇔ = −
24 25
t t t
24 25 49
Với t = ⇒ 1 I
1
(1; 2) − ta được phương trỡnh đường trũn
( ) ( C
1
x − 1 ) (
2
+ y + 2 )
2
= 25
Với t = − ⇒ 49 I
1
( 49;48) − ta được phương trỡnh đường trũn
( ) ( C
2
x + 49 ) (
2
+ y − 48 )
2