UUUR= −( 1;1;0)ABUUUR ⇒ UUUR UUUR AB AC
2.
uuur
= −
( 1;1;0)
AB
uuur ⇒ uuur uuur AB AC . = 0 Suy ra tam giác ABC vuông tại A (1)
= − −
( 1; 1; 2)
AC
CM tơng tự tam giác OBC vuông tại O (2)
Từ ( 1) & (2) Suy ra 4 Điểm A,B,C ,O cùng thuộc 1 mặt cầu đờng kính
BC nên tâm I là TĐ của BC ⇒ I 0;1;1), R = 2
PT mặt cầu: x
2
+(y-1)
2
+(z-1)
2
=2
0,25
V) log
2
3
x + 2 m ( log
3
x + + = 2 ) 4 m ( 1 log +
3
x ) (1) Đk: x>0
Đặt: log
3
x t khi = , x ∈ [ ] 1;9 => t ∈ [ ] 0;2
⇔ + + + = +
2
1 2 2 4
t m t m mt
( ) ( )
( ) ( )
⇔ + = − +
t m
t 4 3 2
⇔ = − +
m t
Vỡ t ∈ [ ] 0; 2 từ (2)
2
4
+
t
3
+ − − +
2
2
t t t
4 6 4
= − => = =
' 0
f t f t
Đặt ( ) ( ) ( )
+ +
3 3
t t
= − −
3 13
t loai
⇔
( )
( )
= − +
t tm
Ta cú : f( − + 3 13 )= 2 13 6 − ; f(0)=-4/3; f(2)=-8/5
Vậy với m ∈ − 8 5 ; 2 13 6 −
thỡ phương trỡnh cú nghiệm với mọi x ∈ [ ] 1;9
* Phương trỡnh hoành độ giao điểm của (C
m) với Ox:
VII.b
(1
− + =
2
x m 0
x
− +
x = 0 ⇔
x m
≠
2
điểm)
−
x 1
1
x
(C
m) cắt Ox tại 2 điểm phõn biệt ⇔ pt f(x) = x
2- x + m = 0 cú 2 nghiệm phõn
biệt khỏc 1
<
m
⇔ ∆ > f (1) 0 0 ≠ ⇔
(*)
4
≠
0
+ =
=
x x
* Khi đú gọi x
1, x
2là nghiệm của f(x) = 0 ⇒
1
2
x x .
1 2
− − −
'( )( 1) ( 1) '. ( )
f x x x f x
Ta cú: y' =
2
( 1)
⇒ Hệ số gúc tiếp tuyến của (C
m) tại A và B lần lượt là:
− −
f x
'( )
2
f x x f x
'( )( 1) ( )
k
1= y'(x
1) =
1
1
2
1
− =
1
x −
x − =
1
1
* Tương tự: k
1= y'(x
2) =
2
x − ( do f(x
1) = f(x
2) = 0)
Theo gt: k
1k
2= -1 ⇔
1
x − = -1
x − .
2