GIẢ SỬ A,B,C LÀ CỎC SỐ THỰC DƯƠNG THỎA MÓN AB BC   AC  ABC  4....

2) Giả sử a,b,c là cỏc số thực dương thỏa món ab bc   acabc  4. Chứng minh rằng

 

2 2 2

2

abc     a b c ab bc ac  

Hướng dẫn:

Cõu 1. a) Giả sử a,b là hai số thực phõn biệt thỏa món

2

  

3 2

a b

 

a)

b a

 

 

2 2

a b a b

3 0

    

    

     

a b a b a b

  

a b a b

    

0

a b loai

 

  

3

a b

  

3

27

3 3

3 27

a b ab a b

     

b)

9 27

    

a b ab

a a b b

3 3 4

   

     

a b ab a b

2 3 4

vỡ    

  

ab

vậy a

3

b

3

  45

x y xy

b). Giải hệ phương trỡnh 2

2

3

2

5

2

  

4 5

Ta thấy x-y =0 là nghiệm của phương trỡnh.

Nếu y  0 nhõn hai vế của phương trỡnh với y

2 3 5

xy y xy

 

 2

2

3

2

5

2

   

 

 2

2

3 5

2

   

2 0

x y x y

  

x xy y

    

  

0 1

x y

  

 

        

2 0 2 3 5 2 4

x y x y x y xy

              

0 5 , 5

Cõu 2.

a) Tỡm cỏc số nguyờn , x y khụng nhỏ hơn 2 sao cho xy  1 chia hết cho  x 1  y 1

Ta cú xy – 1   x 1  y 1  suy ra xy - 1 xy +1- x –y

Mà xy +1- x –y xy +1- x –y

Suy ra : (x-1) + (y -1)   x 1  y 1  suy ra x-1  y -1 và y-1  x -1

Suy ra x = y

x

2

– 1  (x - 1)

2

ta cú x + 1  x - 1 suy ra 2  x - 1 suy ra x = 2 hoặc x = 3