A B B C C A 3 ( ) ( ) ( )A B C ABC A B C ABC AB A B BC B C CA C A+...
3 .a b b c c a 3 ( ) ( ) ( )a b c abc a b c abc ab a b bc b c ca c a+ +
2
2
2
ab bc caNếu a b c≤ ≤ thì bất ñẳng thức ñưa về dạng − − −6 ( )( )( )∑
2
= − + − − ≥f a b c a b a b c( , , ) ( ) ( ) abc a b b c c a 0(
ab2
bc2
ca2
)
(a b)2
6abc a( b b)( c c)( a)⇔ + +∑
− ≥ − − −Mà (a b− )2
≥4(b c c a− )( − ) và 4(
ab2
+bc2
+ca2
)
≥6bc a( − ⇔b) 2(
ab2
+bc2
+ca2
)
+3b c2
≥3abc, hiển nhiên ñúng nên ta chỉ cần chứng minh bất ñẳng thức trong trường hợp 0Hay cần chứng minh b b c2
( − + −) (b c) (2
b c+ +) c c b2
( − ≥ ⇔) 0 2(b c b c+ )( − )2
≥0Bất ñẳng thức trên hiển nhiên ñúng. Vậy ta có ñiều phải chứng minh. ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi hoặc , 0 và các hoán vị. BÀI
ST 6. Cho các số thực không âm , , sao cho không có 2 số nào cùng bằng 0. Chứng minh 12
12
12
1+ + + + +(a 2 )b +(b 2 )c +(c 2 )a ≥ ab bc caPHẠM
KIM
HÙNG
Về Kĩ thuật phân tích bình phương cho bất ñẳng thức hoán vị
T. w.
các bạn có thể xem thêm trong Chuyên ñề bất ñẳng
thức THPT của Diễn ðàn Bất ðăng Thức Việt Nam www.vimf.cọcc/
This file was downloaded from theOlympiad Resources Page 20 http://www.vimf.tk/ http://www.vimf.cọcc/ L
ỜI
GIẢI
(VÕ
QUỐC
BÁ
CẨN
). Ta xét 2 trường hợp Trường hợp 1. Nếu 4(ab bc ca+ + )≥ + +a2
b2
c2
thì + + +1 1 1 ( 2 ) ( 2 ) ( 2 )a c b a c b+ + = + ++ + + + + + + + +2
2
2
2
2
2
2
2
2
( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) ( 2 )a b b c c a a b a c b c b a c a c b≥ + +a b c9( )( )Schwarz+ + + + + + + + .2
2
2
2
2
2
( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) ( 2 )a b a c b c b a c a c bTa chứng minh( ) (
2
)
2
2
( ) (
2
) ( )
4
( )
2
9∑
a∑
ab ≥∑
(a+2 ) (b a+2 )c ⇔9∑
a∑
ab ≥∑
a +18∑
ab(
a2
ab)(
4 ab a2
)
0⇔∑
−∑ ∑
−∑
≥ (ñúng do 4(ab bc ca+ + )≥ + +a2
b2
c2
) Trường hợp 2. Nếu a2
+ + ≥b2
c2
4(ab bc ca+ + ). Không mất tính tổng quát, giả sử </P, , Q. Ta chứng minh a≥2(b c+ ). Bất ñẳng thức này ñúng bởi vì nếu ngược lại a≤2(b c+ ) thì 4( ) ( 2 2 ) ( ) ( ) 4 0a + + −b c ab bc ca+ + =a a− −b c +b b a− +c c a− − bc≤Trở lại bài toán, theo bất ñẳng thức ! ta có 12
12
2+ + + + nên ta chỉ (a 2 )b +(b 2 )c ≥(a 2 )(b b 2 )c( 2 2 ) 0cần chứng minh 2 1+ + + + (ñúng do a≥ +2b 2c) ( 2 )( 2 ) b a b ca b b c ≥ab bc ca⇔ − − ≥Vậy ta có ñiều phải chứng minh. ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a= =b c. BÀI
ST 7. Cho các số thực không âm , , . Chứng minh rằng 4
VIMF L
ỜI
GIẢI
(VIMF). XétF
F
F
3
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
2 1 3
2 1 3 1
Bây giờ ta có . y
z .
4
Phép chứng minh hoàn tất. Page 21 BÀI ST 8. Chứng minh rằng với mọi , , không âm ta có 1
1
1 2D
ƯƠNG
ðỨC
LÂM
LỜI
GIẢI
1 (VIMF). Ta xét 2 trường hợp Trường hợp 1. nếu
? 4 thì theo bất ñẳng thức quen thuộc
1
1
9
nên ta chỉ cần chứng minh 9
1ñặt /
, 0 thì bất ñẳng thức ñược quy về 9/ # 9/0 / 20
# / 0/ 40 ? 00 2/ 20 1do / 0 và theo giả thiết ở trên / ? 40 ta suy ra bất ñẳng thức trên ñúng Trường hợp 2. nếu
4 thì suy ra 2
? 12 suy ra